Đào tạo trình độ Tiến sĩ chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Kĩ thuật Công nghiệp, mã số hiện nay là 8140111, tuyển sinh khóa 1 (tương đương khóa 3 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội), từ năm 1993. Sau đây là danh sách các Thạc sĩ đã bảo vệ thành công luận văn tốt nghiệp và nhận được học vị Thạc sĩ.
TT | Họ và tên | Lớp | Người hướng dẫn | Tên đề tài |
1 | Hoàng Hồng Hiên | K3 (1993 – 1995) | TS.Nguyễn Văn Bính | Bước đầu nghiên cứu những con đường nâng cao hứng thú kĩ thuật cho học sinh phổ thông |
2 | Hoàng Ngọc Thuyết | K4 (1994 – 1996) | TS.Nguyễn Văn Bính | Xây dựng một số thí nghiệm chứng minh dùng cho dạy học kĩ thuật điện - điện tử lớp 12 |
3 | Trần Văn Giám | K4 (1994 – 1996) | TS. Lê Hồng Sơn TS. Phan Trần Hùng | Bước đầu tìm hiểu việc bồi dưỡng và phát triển năng lực dạy học thực hành kĩ thuật cho sinh viên thông qua bài thực hành PPGD phần kĩ thuật điện tử |
4 | Nguyễn Đình Tùng | K4 (1994 – 1996) | TS. Trần Sinh Thành | Bước đầu nghiên cứu một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn KTCN ở nhà trường phổ thông |
5 | Chu Văn Vượng | K5 (1995 – 1997) | TS. Trần Sinh Thành TS. Nguyễn Thành Mậu | Xây dựng một số bài giảng thực hành cơ khí theo quan điểm dạy học lấy người học làm trung tâm cho dạy học ở khoa SPKT |
6 | Nguyễn Mùi | K5 (1995 – 1997) | TS. Phan Trần Hùng TS. Lê Khắc Thành | Dạy vẽ kĩ thuật trên computer cho học sinh PTTH |
7 | Lê Thị Kim Nhung | K5 (1995 – 1997) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Tổ chức tình huống dạy học sinh vận dụng kiến thức dạy kĩ thuật lớp 12 (phần kĩ thuật điện ) |
8 | Nguyễn Thị Thu Hà | K5 (1995 – 1997) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Sử dụng bài tập thực hành kĩ thuật theo quan điểm công nghệ |
9 | Đặng Văn Nghĩa | K6 (1996 – 1998) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Nghiên cứu tổ chức tình huống hành động, dạy học sinh vận dụng kiến thức trong giảng dạy phần kĩ thuật điện tử lớp 12 PTTH |
10 | Lê Huy Hoàng | K6 (1996 – 1998) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Khai thác sự hỗ trợ của máy vi tính trong giảng dạy môn KTCN lớp 11 |
11 | Nguyễn Kim Thành | K6 (1996 – 1998) | TS. Trần Sinh Thành TS. Nguyễn Thành Mậu TS. Đặng Văn Cứ | Sử dụng máy tính điện tử trong dạy học môn vẽ kĩ thuật tại khoa SPKT |
12 | Lâm Quang Tùng | K6 (1996 – 1998) | TS. Trần Sinh Thành | Thiết kế và sử dụng phần mềm dạy học kĩ thuật số để dạy phần mạch logic trong chương trình kĩ thuật điện tử ở trường phổ thông |
13 | Trần Thị Yến | K7 (1997 – 1999) | TS. Trần Sinh Thành TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển tư duy học sinh qua quá trình dạy học môn vẽ kĩ thuật phổ thông |
14 | Nguyễn Danh Điệp | K9 (1999 – 2001) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính TS. Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng câu hỏi kiểm tra đánh giá môn sửa chữa xe máy ở trung tâm KTTH – HN |
15 | Nguyễn Đức | K9 (1999 – 2001) | TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học KTCN THPT |
16 | Mai Quốc Khánh | K9 (1999 – 2001) | PGS.TS.Nguyễn Thành Mậu TS. Trần Sinh Thành | Sử dụng máy vi tính trong dạy học KTCN lớp 8 THCS |
17 | Nguyễn Đức Thọ | K9 (1999 – 2001) | TS. Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học KTCN lớp 11 phổ thông |
18 | Hoàng Anh | K10 (2000 – 2002) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Xây dựng chương trình đào tạo nghề Điện dân dụng theo cấu trúc Module - áp dụng cho hệ đào tạo ngắn hạn trong các cơ sở đào tạo nghề |
19 | Nguyễn Công Cát | K10 (2000 – 2002) | TS. Trần Sinh Thành | Dạy học công nghệ tiện CNC theo quan điểm tích hợp |
20 | Vũ Văn Doanh | K10 (2000 – 2002) | TS. Trần Sinh Thành | Dạy học phần kĩ thuật an toàn điện môn bảo hộ lao động ở trường cao đẳng LĐ - XH theo định hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của sinh viên bằng các tình huống dạy học |
21 | Nguyễn Ngọc Kiên | K10 (2000 – 2002) | TS. Nguyễn Trọng Khanh TS. Phó Đức Toàn | Sử dụng phương pháp trắc nghiệm và quan sát trong KTĐG KQHT môn tin học của HS ở Trung tâm KTTH-HN |
22 | Ngô Văn Hoan | K10 (2000 – 2002) | TS. Phó Đức Toàn TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy học thực hành Kĩ thuật điện tử phổ thông theo quan điểm công nghệ |
23 | Trần Quốc Bảo | K11 (2001 – 2003) | TS. Nguyễn Văn Khôi | Thực trạng và một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn KTCN lớp 10 ở trường THPT Tp Hải Phòng |
24 | Nguyễn Xuân Cường | K11 (2001 – 2003) | TS. Trần Sinh Thành | Vận dụng quan điểm tích hợp vào dạy học nghề điện trong các trường dạy nghề của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
25 | Nguyễn Quang Hùng | K11 (2001 – 2003) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính ThS. Lê Huy Hoàng | Bước đầu nghiên cứu sử dụng đa phương tiện trong dạy học KTCN phổ thông |
26 | Khăm Bay Lâttlabô Vône | K11 (2001 – 2003) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn ThS. Đặng Văn Nghĩa | Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi kiểm tra đánh giá môn Điện dân dụng tại trường Cao đẳng kĩ thuật nước Lào |
27 | Nguyễn Cẩm Thanh | K11 (2001 – 2003) | TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy học môn KTCN lớp 10 phần gia công vật liệu theo định hướng “Tích cực và tương tác” |
28 | Đặng Trần Thông | K11 (2001 – 2003) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng phương pháp Angôrit vào dạy học thực hành xe máy ở Trung tâm KTTH - HN |
29 | Nguyễn Ngọc Tuấn | K11 (2001 – 2003) | PGS. TS. Nguyễn Đức Trí | Sử dụng phương tiện dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh trong dạy học môn Kĩ thuật lớp 11 – Cơ khí |
30 | Tô Quốc Tuấn | K11 (2001 – 2003) | TS. Nguyễn Trọng Khanh TS. Nguyễn Văn Ánh | Xây dựng bài học kĩ thuật công nghiệp lớp 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh |
31 | Tăng Văn Hoàn | K12 (2002 – 2004) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Dạy học thực hành nghề điện dân dụng theo quan điểm công nghệ ở Trung tâm KTTH – HN tỉnh Lạng Sơn |
32 | Đinh Việt Hoàng | K12 (2002 – 2004) | TS. Phan Văn Kha PGS.TS.Nguyễn Thành Mậu | Sử dụng đồ họa máy tính để nâng cao chất lượng dạy học môn Cơ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm |
33 | Nguyễn Thị Mai Lan | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Nguyễn Đức Trí TS. Nguyễn Văn Ánh | Dạy học Kĩ thuật điện 12 theo định hướng dạy học tích cực và tương tác |
34 | Trần Thị Hương Mai | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Trần Khánh Đức | Nghiên cứu hoàn thiện nội dung chương trình môn KTCN trong chương trình đào tạo chuyên ngành Vật lí–KTCN ở trường CĐSP theo quan điểm tích hợp |
35 | Vũ Trọng Nghị | K12 (2002 – 2004) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng, sử dụng bộ câu TNKQ và phần mềm máy vi tính trong đánh giá KQHT môn Tin học văn phòng ở trường Trung học Công nghiệp II |
36 | Dương Hoàng Oanh | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng qui trình rèn luyện kĩ năng dạy học thực hành kĩ thuật Điện tử cho SV khoa SPKT, trường ĐHSPHN |
37 | Nguyễn Thị Như Thế | K12 (2002 – 2004) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà TS. Hoàng Văn Việt | Một số giải pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho HS trong dạy học KTCN ở THPT |
38 | Nguyễn Thanh Toàn | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Trần Sinh Thành | Dạy học môn cơ khí lớp 11, chương 3: các hệ thống phụ, theo định hướng dạy học tích cực và tương tác |
39 | Giáp Văn Tới | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Lê Hồng Sơn | Xây dựng bộ câu hỏi TNKQ để KTĐG kết quả học tập môn Kĩ thuật tiện ở trường TH công nghiệp II Nam Định |
40 | Vũ Ngọc Chuyên | K13 (2003 – 2005) | PGS. TS. Nguyễn Văn Khôi | Ứng dụng lí thuyết graph trong dạy học môn Công nghệ 11 (THPT) |
41 | Nguyễn Thị Thu Hà | K13 (2003 – 2005) | PGS. TS. Trần Khánh Đức | Bước đầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn công nghệ ở trường THCS |
42 | Bùi Minh Hải | K13 (2003 – 2005) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà TS. Nguyễn Văn Ánh | Sử dụng đa phương tiện trong dạy học môn động cơ ô tô ở trường kĩ thuật nghiệp vụ - giao thông vận tải Hà Nội |
43 | Nguyễn Văn Hiện | K13 (2003 – 2005) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh với sự trợ giúp của máy chiếu đa phương tiện |
44 | Bùi Văn Khiên | K13 (2003 – 2005) | PGS. TS. Phan Văn Kha TS. Hoàng Văn Việt | Thiết kế bài dạy dưới dạng trang WEB phần động cơ đốt trong mon Công nghệ 11 ở trường THPT tỉnh Hải Dương |
45 | Vũ Thị Lan | K13 (2003 – 2005) | PGS. TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học thực hành kĩ thuật điện cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật |
46 | Vương Huy Thọ | K13 (2003 – 2005) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính TS. Lê Huy Hoàng | Phương án sử dụng đa phương tiện trong dạy học môn Công nghệ11 THPT |
47 | La Thế Thượng | K13 (2003 – 2005) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Hình thành kĩ năng thực hành cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 THPT |
48 | Trần Xuân Trì | K13 (2003 – 2005) | PGS.TS. Trần Sinh Thành PGS.TS. Nguyễn Thành Mậu | Nghiên cứu qui trình và phương pháp dạy học giải các bài toán cơ kĩ thuật (phần động học) hệ cao đẳng kĩ thuật theo quan điểm công nghệ |
49 | Nguyễn Quang Việt | K13 (2003 – 2005) | PGS.TS. Nguyễn Đức Trí | Xây dựng qui trình và công cụ đánh giá trong dạy học thực hành nghề theo năng lực thực hiện |
50 | Lê Thị Hà | K14 (2004 – 2006) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy cách học môn Kĩ thuật số trong trường Kĩ thuật thiết bị Y tế |
51 | Nguyễn Duy Huấn | K14 (2004 – 2006) | PGS. TS. Trần Sinh Thành | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Trang bị điện ở trường Cao đẳng Công nghiệp Việt - Hung |
52 | Nguyễn Thị Thu Hương | K14 (2004 – 2006) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Vận dụng quan điểm kiến tạo trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 phần ĐCĐT ở trường trung học phổ thông |
53 | Trần Thị Tuệ Minh | K14 (2004 – 2006) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Xây dựng và sử dụng bài tập thực hành máy điện theo hướng phát triển kĩ năng nghề cho học sinh TH chuyên nghiệp |
54 | Vũ Thị Thu | K14 (2004 – 2006) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Hình thành và phát triển năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ 11 |
55 | Nguyễn Anh Tuấn | K14 (2004 – 2006) | TS. Nguyễn Văn Ánh | Xây dựng và sử dụng một số mô hình cơ cấu cơ học trong dạy học môn Cơ kĩ thuật ở trường CĐSP Ninh Bình |
56 | Phạm Thị Thắng | K14 (2004 – 2006) | TS. Lưu Quang Huy | Xây dựng và sử dụng đồ dùng dạy học kiểu tổ hợp trong môn công nghệ 8 trung học cơ sở |
57 | Bùi Văn Ánh | K15 (2005 – 2007) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học môn Điện tử ở trường Đại học HảI Phòng |
58 | Lê Thị Thanh Bình | K15 (2005 – 2007) | TS. Nguyễn Tân Ân | Dạy học môn điện tử cơ bản ở trường cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội qua hệ thống E-Learning |
59 | Nguyễn Thị Thuỳ Dương | K15 (2005 – 2007) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng phương pháp phân tích hệ thống trong dạy học phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11 THPT |
60 | Vũ Hồng Hà | K15 (2005 – 2007) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn động cơ đốt trong ở trường cao đẳng công nghiệp và xây dựng Uông Bí – Quảng Ninh |
61 | Vũ Thị Hà | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS.Nguyễn Văn Khôi | Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh lớp 11 THPT trong dạy học nghề tin học văn phòng |
62 | Nguyễn Thành Hưng | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Một số biện pháp nâng cao hứng thú học tập nghề điện dân dụng cho học sinh THPT ở trung tâm Giáo dục thường xuyên |
63 | Nguyễn Thị Mai Lan | K15 (2005 – 2007) | TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng E-Learning trong dạy học Công nghệ 12 |
64 | Hoàng Việt Nam | K15 (2005 – 2007) | TS. Hoàng Văn Việt | Xây dựng và sử dụng một số mô hình động hỗ trợ dạy học Công nghệ 11 THPT |
65 | Trần Thị Tuyết Nhung | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính | Xây dựng và sử dụng bài tập tình huống trong giảng dạy môn Phương pháp dạy học Kĩ thuật công nghiệp cho sinh viên cao đẳng sư phạm trường Đại học Quảng Bình |
66 | Phan Thị Thu Thuỷ | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS. Nguyễn Đức Trí | Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học thực hành trang bị điện cho học sinh khoa điện trường trung học kinh tế – kĩ thuật Vĩnh phúc |
67 | Ngô Mạnh Tiến | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính | Đổi mới dạy học thực hành nghề điện xí nghiệp theo hướng gắn với thực tiễn sản xuất |
68 | Trương Hoàng Tiễn | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Các biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở tỉnh Cà Mau |
69 | Lê Đức Triệu | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh | Thiết kế và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn sửa chữa động cơ đốt trong ở trường cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội |
70 | Trần Tuyến | K15 (2005 – 2007) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Góp phần phát triển năng lực dạy học cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật trong dạy học học phần thiết bị điện tử dân dụng |
71 | Nguyễn Tuấn Anh | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng qui trình kiểm định chất lượng dạy nghề vào công tác kiểm định chất lượng dạy nghề tại trường Cao đẳng nghề Cơ - Điện Hà Nội |
72 | Nguyễn Xuân Công | K16 (2006 – 2008) | TS Đặng Văn Nghĩa | Thiết kế, chế tạo và sử dụng thiết bị dạy học kiểu panen tích hợp trong dạy học môn thực hành Điện tử số tại trường Đại Sư phạm kĩ thuật Hưng Yên |
73 | Đinh Thuý Duyên | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Đánh giá kết quả học tập nghề tin học văn phòng thuộc hoạt động giáo dục nghề phổ thông lớp 11 dựa trên chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình |
74 | Phan Văn Điệp | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Trần Sinh Thành | Phương pháp dạy học thầy thiết kế – trò thi công trong dạy nghề Điện dân dụng ở Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp |
75 | Nguyễn Anh Đức | K16 (2006 – 2008) | TS. Nguyễn Tân Ân | Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trực tuyến để kiểm tra đánh giá trong dạy học tin học cấp trung học phổ thông |
76 | Nguyễn Thị Hoa | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển chương trình đào tạo cử nhân cao đẳng TBTH cho nhà trường phổ thông |
77 | Phạm Hồng Khoa | K16 (2006 – 2008) | TS. Lê Huy Hoàng | Xây trang web tra cứu thuật ngữ kỹ thuật điện trong chuơng trình Công nghệ 12 THPT |
78 | Trương Thuý Nga | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Hình thành năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy học Kĩ thuật điện ở trung học cơ sở |
79 | Phạm Gia Quyền | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh | Xây dựng và sử dụng sa bàn trong dạy học môn điện máy công trình ở trường trung học giao thông vận tải trung ương 1 |
80 | Nguyễn Văn Sơn | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính | Thực trạng và giải pháp phát triển hứng thú học nghề phổ thông cho học sinh tại Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp |
81 | Phùng Tiến Sơn | K16 (2006 – 2008) | TS.Nguyễn Thị Thu Hà | Xây dựng và sử dụng bài thực hành ảo trong dạy học thực hành bài mạch điện ba pha môn công nghệ 12 |
82 | Nguyễn Đức Thỉnh | K16 (2006 – 2008) | TS. Hoàng Văn Việt | Phát triển chương trình đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
83 | Vũ Xuân Thuỷ | K16 (2006 – 2008) | TS. Lưu Quang Huy | Dùng phương pháp tiếp cận tích hợp để phát triển chương trình đào tạo nghề hàn từ trình độ trung cấp lên trình độ cao đẳng tại trường Trung cấp nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
84 | Bùi Công Viên | K16 (2006 – 2008) | TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng CNTT nhằm hỗ trợ việc tự học học phần vẽ kỹ thuật cho sinh viên trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
85 | Đoàn Phú Viết | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính | Phát triển chương trình đào tạo ngắn hạn nghề sửa chữa sơn xe ôtô theo cấu trúc Modul tại trung tâm đào tạo Ford Việt Nam |
86 | Nguyễn Ngọc Anh | K17 (2007 – 2009) | TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng phương pháp tiếp cận công nghệ trong dạy học phần kỹ thuật điện tử môn công nghệ 12 ở trường trung học phổ thông |
87 | Nguyễn Văn Bảy | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên dạy nghề cắt gọt kim loại trong dạy học mô đun “Gia công trên máy tiện CNC” |
88 | Trịnh Xuân Bình | K17 (2007 – 2009) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Xây dựng nội dung các bài thực hành PLC S7-300 theo định hướng tích hợp cho sinh viên chuyên ngành điện trường CĐN Cơ khí nông nghiệp |
89 | Trần Văn Chương | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Dạy học theo mô đun kĩ năng hành nghề vận dụng vào dạy học mô đun “Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện” trong đào tạo nghề bậc cao đẳng |
90 | Tô Mạnh Cường | K17 (2007 – 2009) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Nghiên cứu các giải pháp gắn đào tạo nghề với thị trường lao động tại tỉnh Cao Bằng |
91 | Tạ Ngọc Dũng | K17 (2007 – 2009) | TS. Nguyễn Kim Thành | Xây dựng hệ thống hỗ trợ dạy và học của trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp |
92 | Trịnh Văn Đích | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng chương trình đào tạo kĩ thuật viên vận hành máy CNC theo hướng tiếp cận năng lực thực hiện |
93 | Đặng Minh Đức | K17 (2007 – 2009) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Thiết kế bài dạy môn Công nghệ 12 phần Kĩ thuật điện tử theo quan điểm tương tác |
94 | Nguyễn Thị Hà | K17 (2007 – 2009) | TS. Lê Huy Hoàng | WEB2.0 và ứng dụng trong quá trình dạy học môn Máy điện ở trường Cao đẳng nghề VINASHIN Hải Phòng |
95 | Lại Thị Hạnh | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo môn Kĩ thuật Hàn trình độ cao đẳng nghề tại trường CĐN Cơ khí nông nghiệp theo năng lực thực hiện |
96 | Lê Thị Hiền | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Dạy học Vẽ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương gắn với thực tế dạy học ở trường phổ thông (THCS) |
97 | Vũ Quang Huy | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển chương trình đào tạo nghề tiện trình độ trung cấp nghề ở trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp theo cấu trúc mô đun |
98 | Phan Duy Kiên | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Hướng nghiệp cho học sinh thông qua dạy học môn Công nghệ – phần Công nghiệp trường trung học phổ thông |
99 | Nguyễn Thành Long | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Mạc Văn Tiến | Một số giải pháp thực hiện đào tạo nghề theo mô đun cho nghề Hàn tại trường Trung cấp Xây dựng số 4 |
100 | Nguyễn Xuân Quý | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình môn học Kĩ thuật số trong đào tạo cử nhân Sư phạm kĩ thuật công nghiệp, trường đại học Sư phạm Hà Nội theo học chế tín chỉ |
101 | Nguyễn Đình Tân | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh | Xây dựng và sử dụng mô hình theo quan điểm hệ thống kĩ thuật trong dạy học môn thực hành máy lạnh tại trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
102 | Trần Thị Thanh | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Xây dựng qui trình thiết kế bộ trắc nghiệm khách quan môn Vẽ kĩ thuật cơ khí (trình độ cao đẳng nghề hàn) |
103 | Trần Đăng Thành | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Phát triển tư duy cho sinh viên trong dạy học Kĩ thuật điện tử trình độ cao đẳng nghề |
104 | Nguyễn Hữu Thắng | K17 (2007 – 2009) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Nghiên cứu ứng dụng đa phương tiện vào giảng dạy bộ môn Điện ở trường Trung cấp nghề |
105 | Bùi Văn Thường | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh | Vận dụng phương pháp dạy học nhóm vào môn thực hành Kĩ thuật số tại trường Trung cấp nghề Phát thanh Truyền hình Thanh Hóa |
106 | Ngô Thị Thuỷ | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Đổi mới phương pháp dạy học môn Công nghệ 12 theo quan điểm tích hợp |
107 | Trần Nam Toàn | K17 (2007 – 2009) | TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng mô hình trực quan thể hiện quá trình lắp ráp hộp số và cầu xe trong dạy học kĩ thuật sửa chữa ô tô tại trường CĐN Cơ khí nông nghiệp |
108 | Dương Thúc Trạch | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo nghề vận hành và sửa chữa điện tại xí nghiệp liên doanh dầu khí theo năng lực thực hiện |
109 | Hoàng Thị Trang | K17 (2007 – 2009) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Sử dụng thiết bị trong dạy học môn Công nghệ lớp 12 theo định hướng tích cực |
110 | Lê Thị Thu Trang | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 11 |
111 | Hoàng Đức Tuấn | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển chương trình gia công phay mặt phẳng trình độ cao đẳng nghề theo cấu trúc mô đun ở trường CĐN Cơ khí nông nghiệp |
112 | Đặng Kim Tùng | K17 (2007 – 2009) | TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng WEBQUEST trong dạy học nghề điện dân dụng lớp 11 tại Trung tâm KTTH - HN tỉnh Phú Thọ |
113 | Phạm Văn Úc | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển chương trình đào tạo nghề vận hành máy xúc đào theo phương pháp DACUM |
114 | Đỗ Thị Hoàng Yến | K17 (2007 – 2009) | TS. Hoàng Văn Việt | Phối hợp một số phương pháp dạy học tích cực trong môn Công nghệ 11 trung học phổ thông |
115 | Lù Thị Vân Anh | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng đánh giá PISSA trong kiểm tra đánh giá kiến thức của sinh viên trường cao đẳng Sơn La |
116 | Đoàn Mạnh Hà | K18 (2008 – 2010) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Ứng dụng phần phần mềm WIN CC trong dạy học thực hành điều khiển thiết bị điện bằng lập trình công nghiệp |
117 | Nguyễn Thị Hạnh | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng và sử dụng bài toán kĩ thuật nhằm phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học mô đun Tiện tại trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp |
118 | Đỗ Thị Thanh Hằng | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển năng lực tự học cho sinh viên sư phạm thông qua dạy học môn đun Kĩ thuật điện ở trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
119 | NguyễnThị Thu Hồng | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Thiết kế bài dạy môn Kĩ thuật điện theo quan điểm công nghệ tại trường Đại học Hải Phòng |
120 | Phạm Thị Kim Huệ | K18 (2008 – 2010) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Dạy học thực hành Kĩ thuật điện tử cho sinh viên cao đẳng Lí – Kĩ thuật công nghiệp theo định hướng sáng tạo kĩ thuật |
121 | Nguyễn Trung Kiên | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng và sử dụng các tình huống có vấn đề trong dạy học bộ môn Công nghệ 11 nhằm phát triển tư duy cho học sinh |
122 | Phạm Thanh Lịch | K18 (2008 – 2010) | TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng giáo trình đa phương tiện nghề Tin học văn phòng lớp 11 |
123 | Nguyễn Văn Linh | K18 (2008 – 2010) | TS. Hoàng Văn Việt | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đồ dùng dạy học môn Công nghệ 12 ở trường trung học phổ thông |
124 | Nguyễn Tuấn Minh | K18 (2008 – 2010) | TS. Lưu Quang Huy | Dùng phương pháp mô đun hóa để phát triển chương trình đào tạo Cơ - Điện tử cho hệ đào tạo cử nhân Sư phạm kĩ thuật |
125 | Bùi Thị Tuyết Nhung | K18 (2008 – 2010) | TS. Nguyễn Kim Thành | Phát triển tư duy trong dạy học Vẽ kĩ thuật ở trung học phổ thông |
126 | Trịnh Thị Phương Oanh | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập học phần Thiết bị điện ở trường Cao đẳng Điện tử Điện lạnh Hà Nội |
127 | Lê Xuân Quang | K18 (2008 – 2010) | TS. Lê Huy Hoàng | Một số biện pháp hình thành và phát triển kĩ năng dạy học cho sinh viên Sư phạm kĩ thuật - Đại học Sư phạm Hà Nội thông qua học phần Thực hành Phương pháp dạy học Công nghệ |
128 | Trần Thị Thơm | K18 (2008 – 2010) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Xây dựng và sử dụng bài giảng tích hợp môn học Vi điều khiển cho sinh viên trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp |
129 | Dương Thị Minh Thu | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên qua dạy học môn Vẽ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm |
130 | Trịnh Thị Phương Thùy | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Thiết kế bài dạy thực hành môn Công nghệ 12 phần Kĩ thuật điện tử theo định hướng ”Dạy học tích cực và tương tác” |
131 | Đinh Thị Thủy | K18 (2008 – 2010) | TS. Lê Huy Hoàng | Học tập hợp tác và ứng dụng trong dạy học học phần Cơ kĩ thuật ở trường Đại học Hoa Lư |
132 | Tạ Thanh Thủy | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Đánh giá quá trình và vận dụng trong dạy học môn Vẽ AUTOCAD tại trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
133 | Trần Ngọc Thủy | K18 (2008 – 2010) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Tổ chức dạy học môn công nghệ lớp 12 ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực |
134 | Trần Thị Hương Thủy | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Mạc Văn Tiến | Xây dựng qui trình tập luyện các kĩ năng dạy học cơ bản trong quá trình thực tập sư phạm cho học viên trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội |
135 | Nguyễn Đình Tích | K18 (2008 – 2010) | TS. Nguyễn Kim Thành | Xây dựng và sử dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học Điều khiển lập trình PLC tại trường Đại học Hải Phòng |
136 | Ngô Văn Tới | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Xây dựng qui trình hình thành một số kĩ năng cơ bản của nghề Điện dân dụng cho học sinh ở trường trung học phổ thông |
137 | Trương Văn Tuấn | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá năng lực kĩ thuật của học sinh trong dạy học môn thực hành Trang bị điện ở trường trung cấp nghề |
138 | Đặng Văn Tươi | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ phổ thông dựa trên chuẩn kiến thức kĩ năng theo định hướng PISA |
139 | Lê Thế Anh | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng phương pháp tiếp cận lịch sử-lôgic trong dạy học môn Công nghệ 11 ở trường THPT |
140 | Vũ Đức Anh | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Mạc Văn Tiến | Một số giải pháp nâng cao kĩ năng nghề cho sinh viên Sư phạm Kĩ thuật điện tại trường ĐHSPKT Nam Định |
141 | Vũ Âu Châu | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Kim Thành | Thiết kế và vận dụng mô hình vật mẫu vào dạy học môn Điện tử ứng dụng tại trường Cao đẳng nghề vĩnh phúc |
142 | Hoàng Mạnh Giang | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Kim Thành | Ứng dụng Elearning trong dạy học Công nghệ 11 - phần Động cơ đốt trong |
143 | Vương Dũng Hà | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Dạy học môn Công nghệ THPT theo chuẩn kiến thức, kĩ năng |
144 | Nguyễn Thị Phương Hoa | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ 11 theo chuẩn kiến thức, kĩ năng |
145 | Nhữ Thị Việt Hoa | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Phát triển kĩ năng mềm cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật |
146 | Dư Thị Thu Hòa | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy học môn Công nghệ ở THCS theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn học |
147 | Nguyễn Lê Quang Hoàn | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Vận dụng phương pháp nghiên cứu khoa học trong dạy học môn Công nghệ 11 ở trường THPT |
148 | Vũ Thị Huệ | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng wiki trong dạy học Công nghệ THPT |
149 | Vũ Quang Huy | K19 (2009 – 2011) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Ứng dụng bản đồ tư duy trong dạy học môn Công nghệ 11 |
150 | Lê Thị Thanh Huyền | K19 (2009 – 2011) | GS.TS Phan Văn Kha | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn hình họa vẽ kỹ thuật ở trường ĐH TN và MT Hà Nội |
151 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng phương pháp sơ đồ hoá trong dạy học học phần Ứng dụng động cơ đốt trong |
152 | Lê Thị Hoài Hương | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Công nghệ dạy học và việc vận dụng trong dạy học Vẽ kĩ thuật thuộc trường THPT |
153 | Trần Thị Mai Hương | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Vận dụng phương pháp dạy học trực quan vào dạy học phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh |
154 | Đào Văn Hữu | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Dạy học thực hành nghề cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng theo định hướng đầu ra |
155 | Đào Duy Tùng Linh | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học thực hành Gia công cơ khí tại trường CĐSP Thái nguyên |
156 | Phạm Thị Mỵ | K19 (2009 – 2011) | GS.TS Trần Văn Địch | Xây dựng tài liệu công nghệ thiết kế ngược và ứng dụng công nghệ CAD trong thiết kế khuôn trên phần mềm NX |
157 | Nguyễn Xuân Nghĩa | K19 (2009 – 2011) | TS. Hoàng Văn Việt | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập học sinh nghề hàn sử dụng câu hỏi, bài tập theo hướng thực tiễn |
158 | Trần Minh Nguyệt | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy học môn Công nghệ ở trường trung học cơ sở phù hợp với phong cách học tập của học sinh |
159 | Lê Thị Nhung | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Vận dụng lý thuyết kiến tạo vào dạy học phần Kĩ thuật điện tử môn Công nghệ lớp 12 THPT |
160 | Lê Hữu Phong | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Đức Trí | Đánh giá kết quả học tập trong dạy học mô đun ”Gia công trên máy tiện CNC” theo định hướng năng lực thực hiện |
161 | Hà Văn Luật Phương | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Ngô Tứ Thành | Quan điểm dạy học tích cực và ứng dụng vào giảng dạy môn Kĩ thuật số |
162 | Nguyễn Văn Thảo | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Vận dụng năng lực thực hiện vào dạy học mô đun hàn MIG, MAG cơ bản trong đào tạo nghề, trình độ cao đẳng |
163 | Nguyễn Thị Phương Thảo | K19 (2009 – 2011) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Sử dụng thí nghiệm, thực hành ảo trong dạy học môn Kĩ thuật xung số ở trường trung cấp nghề số 10-Bộ Quốc phòng |
164 | Vũ Thị Thùy | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Lý thuyết graph và ứng dụng trong dạy học môn công nghệ ở trường THPT |
165 | Vũ Thị Ngọc Thúy | K19 (2009 – 2011) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Dạy học thực hành kỹ thuật điện tử theo tiếp cận năng lực thực hiện |
166 | Nguyễn Thu Thủy | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh THPT qua dạy học môn Công nghệ |
167 | Nguyễn Xuân Vịnh | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Kim Thành | Vận dụng quan điểm Công nghệ trong dạy học VKT lớp 12 |
168 | Nguyễn Thị Xuân | K19 (2009 – 2011) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Công nghệ 12 theo định hướng dạy học tích cực và tương tác |
169 | Trần Tuấn Hải | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng và sử dụng bài toán chẩn đoán kĩ thuật trong dạy học mô đun động cơ ôtô tại trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hải Phòng |
170 | Lê Thị Loan | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học môn Vẽ kĩ thuật tại trường Cao đẳng nghề Duyên hải Hải Phòng |
171 | Trần Thị Tuyết Nhung | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Kĩ thuật dạy học và vận dụng trong dạy học Công nghệ 11 ở trung học phổ thông |
172 | Trần Thị Kim Thoa | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trong dạy học môn Công nghê 11 ở trường trung học phổ thông |
173 | Vũ Thị Thùy Vân | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng và sử dụng bài toán thiết kế kĩ thuật trong dạy học môn Kĩ thuật chế tạo máy ở trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
174 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng phương pháp dạy học tích hợp vào dạy học môn Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
175 | Lê Thị Thuận | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo thông qua môn Điện tử công suất cho sinh viên nghề trình độ cao đẳng nghề tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
176 | Nguyễn Văn Việt | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học thực hành môn Điều khiển điện – Khí nén theo định hướng thực tiễn cho sinh viên chuyên ngành C- Điện tử tại trường Cao đẳng nghề Việt – Đức Vĩnh Phúc |
177 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy lôgic cho sinh viên sư phạm kĩ thuật thông qua dạy học học phần Ngôn ngữ lập trình C |
178 | Trần Thị Huyền | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Đổi mới phương pháp dạy học trong bộ môn Vật liệu cơ khí theo hướng phát triển năng lực và tư duy kĩ thuật cho học sinh viên khối trường nghề |
179 | Nguyễn Văn Đảm | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Mạc Văn Tiến | Vận dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học tích hợp nghề Công nghệ ô tô ở trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội |
180 | Hoàng Thị Ánh Tuyết | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Phó Đức Hòa | Thiết kế bài giảng theo mô đun trong môn Trang bị điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
181 | Nguyễn Ngọc Cường | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng mô phỏng trong dạy học môn Kĩ thuật điện tử tại trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn |
182 | Trần Thị Bích Hậu | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Sử dụng phần mềm CATIA để xây dựng và sử dụng mô hình trực quan thể hiện cấu tạo và nguyên lí hoạt động của một số cơ cấu cơ học trong dạy học môn học Nguyên lí Chi tiết máy tại trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp |
183 | Phan Thị Thu Thủy | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Kĩ thuật điện cho sinh viên trường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm |
184 | Nguyễn Thị Mai Lan | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Vận dụng phương pháp dạy học trực quan trong dạy học Công nghệ 11 nhằm nâng cao hứng thú học tập cho học sinh |
185 | Nguyễn Thị Liên | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học môn Sức bền vật liệu chương trình cao đẳng nghề |
186 | Phạm Thị Nhạn | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên môn Vẽ kĩ thuật tại trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định |
187 | Đặng Thị Anh | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo môn Dung sai lắp ghép và Đo lường kĩ thuật trình độ trung cấp nghề ở trường Trung cấp nghề Xây dựng Hải Phòng theo định hướng tích hợp CDIO |
188 | Bùi Hữu Quân | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp nghề theo tiếp cận CDIO |
189 | Vũ Cẩm Tú | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp theo cách tiếp cận CDIO |
190 | Bùi Trọng Lập | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng bài giảng môn Thiết bị điện gia dụng theo định hướng đầu ra cho sinh viên chuyên ngành điện trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
191 | Nguyễn Ngọc Mạnh | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng bài kiểm tra đánh giá kĩ năng kiểm tra cơ khí theo quan điểm nâng cao năng lực thực hiện tại trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
192 | Nguyễn Thị Mai | K20 (2010 – 2012) | TS. Hoàng Văn Việt | Xây dựng mô hình dạy học Công ty học sinh cho môn Công nghệ ở trường học phổ thông |
193 | Đỗ Minh Hải | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Hoài Nam | Vận dụng phương pháp dạy học Nêu vấn đề trong môn Kỹ thuật điện ở trường cao đẳng Công Nghiệp Thực phẩm |
194 | Nguyễn Thị Hiền | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Kim Thành | Phát triển tư duy sáng tạo kĩ thuật trong dạy học Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
195 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Kim Thành | Dạy học thực hành Trang bị điện theo hướng phát triển năng lực và năng lực thực hiện cho sinh viên khoa Điện – Điện tử tại trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương II |
196 | Lê Thị Thanh Tâm | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Kim Thành | Xây dựng nội dung các bài thực hành trang bị điện theo định hướng thực tiễn cho sinh viên khoa Điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
197 | Nguyễn Hồng Dương | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Tiếp cận CDIO trong phát triển chương trình Thực tập điện ở trung tâm thực hành kĩ thuật trường Đại học Hải Phòng |
198 | Nguyễn Thị Hồng | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Sử dụng lí thuyết giải các bài toán sáng chế - TRIZ trong dạy học phần động cơ đốt trong lớp 11 trung học phổ thông nhằm phát triển năng lực tư duy cho học sinh |
199 | Đỗ Thị Thanh Xuân | K20 (2010 – 2012) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Hình thành và phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên nghề Điện trình độ cao đẳng trong dạy học mô đun PLC cơ bản tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
200 | Nguyễn Thị Chính | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng ngân hàng câu hỏi dùng trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Vẽ kỹ thuật ở trường đại học |
201 | Nguyễn Thị Giang | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng và sử dụng bài toán phân tích kỹ thuật trọng dạy học môn Công nghệ 11 trung học phổ thông |
202 | Phạm Thu Lê | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học Thực hành Động cơ đốt trong |
203 | Nguyễn Trường Thi | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn thực hành Điện tử cơ bản ở trường Trung cấp nghề Quảng Bình bằng phương pháp quan sát |
204 | Phan Thanh Bình | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển năng lực kỹ thuật cho học sinh trong dạy học Module Kỹ thuật điện tử số ở trường Trung cấp nghề Quảng Bình |
205 | Bùi Thị Thanh Hải | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng dạy học theo dự án vào dạy học modul Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp tại trường Cao đẳng nghề Điện |
206 | Nguyễn Thị Thu Hiền | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy kỹ thuật cho sinh viên trong dạy học Module Máy điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức – Vĩnh Phúc |
207 | Đào Thị Thủy | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng phương pháp mô phỏng vào dạy học phần Kỹ thuật điện tử môn Công nghệ 12 trung học phổ thông |
208 | Lương Thị Hương | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan bằng hình ảnh cho môn Công nghệ lớp 12 |
209 | Nguyễn Thị Minh Hiển | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học môn Công nghệ lớp 11 |
210 | Phạm Trung Hiếu | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Sử dụng phần mềm Powerpoint trong dạy học môn Công nghệ theo định hướng dạy học tích cực |
211 | Nguyễn Thị Hường | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng WIKI hỗ trợ dạy học theo dự án một số nội dung môn Công nghệ 12 |
212 | Đỗ Thị Hồng Ngân | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Hướng nghiệp cho học sinh thông qua dạy học môn Công nghệ lớp 12 |
213 | Nguyễn Văn Đoàn | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên trong giảng dạy môn Phương pháp dạy học Kỹ thuật công nghiệp ở trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
214 | Phạm Văn Thụ | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển tư duy logic cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học bộ môn Công nghệ |
215 | Nguyễn Thị Dung | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng và sử dụng trắc nghiệm khách quan để đánh giá kết quả học tập của học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 8 |
216 | Lê Hồng Vân | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển năng lực tự học cho học sinh trung học cơ sở trong dạy học môn Công nghệ |
217 | Phan Thanh Nga | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Dạy học Mô đun Máy điện theo quan điểm tích hợp ở trường cao đẳng nghề |
218 | Cù Ngọc Tuấn | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Dạy hoc môđun Đo lường điện trình độ cao đẳng theo năng lực thực hiện |
219 | Cao Thị Quyên | K21 (2011 – 2013) | TS. Nguyễn Hoài Nam | Nâng cao hứng thú học tập Module Thiết bị lạnh gia dụng cho sinh viên trường Cao đẳng nghề Việt Đức – Vĩnh Phúc |
220 | Nguyễn Hồng Hạnh | K21 (2011 – 2013) | TS. Nguyễn Kim Thành | Xây dựng nội dung các bài dạy thực hành trong môđun thiết bị lạnh gia dụng tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức - Vĩnh Phúc theo chuẩn đầu ra |
221 | Nguyễn Thị Xuân | K21 (2011 – 2013) | TS. Nguyễn Kim Thành | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập phần Vẽ kỹ thuật môn công nghệ 11 bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan |
222 | Lê Gia Thao | K21 (2011 – 2013) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn công nghệ 12-THPT theo chuẩn kiến thức, kĩ năng" |
223 | Trần Hồng Anh | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Kiểm tra đánh giá năng lực thực hiện trong dạy học module “Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 2” tại Trường Cao đẳng nghề số 1 - Bộ Quốc phòng |
224 | Nguyễn Thanh Huyền | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 11 ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
225 | Trần Thanh Hưng | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học module Hàn điện cơ bản trình độ cao đẳng nghề theo định hướng phát triển năng lực thực hiện cho sinh viên |
226 | Trần Thị Phương | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng bộ công cụ trắc nghiệm năng lực, sở thích dùng trong giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông |
227 | Vũ Xuân Sơn | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học module Tiện cơ bản theo định hướng phát triển phẩm chất nghề cho sinh viên ở trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật |
228 | Lê Thị Huế | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng phương pháp Algorit vào dạy học Hình họa-Vẽ kỹ thuật ở trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
229 | Nguyễn Mạnh Hùng | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển năng lực tự nghiên cứu cho sinh viên trong dạy học mô đun Thực hành trang bị điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, Thái Nguyên |
230 | Đàm Thanh Hưởng | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo kỹ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề trong dạy học Thực hành trang bị điện |
231 | Nguyễn Thị Quỳnh Lê | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo cho sinh viên trong dạy học môn Lý thuyết mạch tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên |
232 | Nguyễn Thị Quyên | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển năng lực sáng tạo trong dạy học Công nghệ lớp 12 cho học sinh trung học phổ thông |
233 | Nguyễn Sơn Hà | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Đánh giá năng lực người học và vận dụng trong đánh giá kết quả học tập môn Tin học văn phòng tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên |
234 | Nguyễn Thị Bích | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng tài liệu tự học môn công nghệ 11 cho học sinh phần động cơ đốt trong tại trường trung học phổ thông |
235 | Nguyễn Thị Nụ | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Dạy học theo góc và vận dụng trong dạy học Công nghệ lớp 11 |
236 | La Thanh Sơn | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng mô phỏng trong dạy nghề Công nghệ ô tô tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên |
237 | Bùi Anh Tuấn | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng phần mềm mô phỏng SPS-VISU trong dạy lập trình PLC S7-300 cho sinh viên ngành điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
238 | Trần Thị Hợi | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Ứng dụng GRAPH trong dạy học môn Công nghệ ở trường trung học cơ sở |
239 | Nguyễn Duy Quang | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Cải tiến thiết bị thực hành nghề hiện có trong dạy học mô đun truyền động điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
240 | Khuất Thị Kim Liên | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Sử dụng phương pháp “ Bàn tay nặn bột” trong dạy học nghề điện dân dụng |
241 | Phan Thị Thảo | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở tại Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
242 | Phạm Thị Thu Thủy | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Đánh giá kết quả học tập theo định hướng năng lực trong dạy học mô đun phay CNC cơ bản ở trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
243 | Đàm Trọng Tuynh | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng và sử dụng trò chơi trong hoạt động giáo dục nghề phổ thông |
244 | Ngô Thị Vân | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển kỹ năng tự học cho học sinh bằng phương tiện trực quan trong dạy học Công nghệ lớp 8 |
245 | Nguyễn Thị Thu Hằng | K22 (2012 – 2014) | TS. Ngô Văn Hoan | Phát triển hứng thú kỹ thuật cho học sinh trong dạy học môn công nghệ 11 ở trung học phổ thông |
246 | Vương Thị Như Yến | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Hoài Nam | Phát triển năng lực thực hiện trong dạy học module Tiện cơ bản cho học sinh trung cấp nghề |
247 | Nguyễn Cao Cường | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Kim Thành | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập nghề sửa chữa xe máy ở Trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp theo chuẩn kiến thức kỹ năng |
248 | Nguyễn Ngọc Kiên | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Kim Thành | Sử dụng phần mềm Macromedia Flash tạo mô phỏng trong dạy học môn Nguyên lý cắt tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
249 | Đinh Văn Mạnh | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Kim Thành | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trường Trung cấp nghề Thái Nguyên bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan |
250 | Lưu Thị Duyên | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Vận dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề vào dạy học mô-đun mạng điện sinh hoạt trong chương trình nghề Điện dân dụng tại Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên |
251 | Đỗ Thị Nhàn | K22 (2012 – 2014) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Một số biện pháp phát triển hứng thú và tính tích cực học tập môn Công nghệ của học sinh các trường trung học phổ thông huyện Kim Bảng |
252 | Thi Thị Cúc | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học nêu vấn đề và vận dụng trong dạy học môn Cơ kỹ thuật tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
253 | Nguyễn Quốc Huy | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Hoạt động ngoại khóa và vận dụng trong dạy học Công nghệ phổ thông |
254 | Khuất Thị Linh | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Chuyên đề dạy học và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 11 theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
255 | Trần Lệ Nhật | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Hình thành năng lực định hướng nghề cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học môn Công nghệ |
256 | Hoàng Ngọc Sơn | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy nghề sửa chữa chữa xe máy tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
257 | Trịnh Minh Tuân | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển tư duy kĩ thuật cho học sinh THCS trong dạy học nghề Điện dân dụng tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp |
258 | Đặng Ngọc Ước | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Trò chơi kỹ thuật và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ ở trung học phổ thông |
259 | Phạm Quang Duy | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trình độ trung cấp nghề trong dạy học môn Máy điện tại trường Cao đẳng nghề Thái Bình |
260 | Phạm Thuý Hà | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Xây dựng tài liệu trực tuyến trong đào tạo dự án kỹ thuật tại trung tâm công nghệ thông tin và viễn thông tỉnh Thái Bình |
261 | Nguyễn Thị Minh Hạnh | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng Phương pháp dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học môn Mạch điện cho SV tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
262 | Trần Quang Lợi | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Giáo dục hướng nghiệp cho học sinh THPT tại trung tâm GDTX- HN huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
263 | Lưu Thị Thuỷ | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Kỹ thuật điện tử ở trường TCN Phát thanh – Truyền hình Thanh Hóa |
264 | Nguyễn Thị Thu Hà | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng Web Site hỗ trợ dạy học Công nghệ 8 phần cơ khí |
265 | Vũ Thị Hoài | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng tài liệu tự học phần mềm mạng văn phòng điện tử liên thông bằng phần mềm EXE cho đối tượng cán bộ công chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình |
266 | Vũ Hữu Hùng | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng học liệu điện tử hướng dẫn tự học trong dạy các lớp “Vận hành và Sửa chữa máy nông nghiệp” tại trung tâm Dạy nghề Vũ Thư – Thái Bình |
267 | Ngô Thị Loan | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Ứng dụng Wiki trong đánh giá kết quả học tập của học sinh môn Công nghệ THPT |
268 | Nguyễn Văn Lượng | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng tài liệu hướng dẫn học cho nghề phổ thông Tin học văn phòng tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp I Quỳnh Phụ, Thái Bình |
269 | Nguyễn Minh Đức | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Dạy học môn Công nghệ 12 theo hướng tiếp cận hứng thú học tập của học sinh |
270 | Trần Thanh Hải | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Vận dụng phương pháp dạy học trực quan trong dạy học môn Công nghệ THPT theo hướng dạy học tich cực |
271 | Lại Thị Hương | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Dạy học phần Kĩ thuật điện môn Công nghệ 12 theo quan điểm dạy học tích hợp |
272 | Tô Anh Tương | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
273 | Long Thị Hằng | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Kỹ thuật dạy học tích cực và vận dụng trong dạy học Công nghệ ở trường THPT |
274 | Nguyễn Thị Liên | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Vận dụng thuyết kiến tạo trong dạy học Công nghệ lớp 11 trung học phổ thông |
275 | Vũ Thanh Huyền | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Phó Đức Hòa | Nghiên cứu khai thác phòng học đa phương tiện trong dạy học môn Kĩ thuật đại cương ở trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
276 | Trương Thị Bích | K23 (2013 – 2015) | TS Ngô Văn Hoan | Phát triển tư duy hệ thống cho học sinh phổ thông trong dạy học Công nghệ 11 - phần Động cơ đốt trong |
277 | Đoàn Thị Kim Lan | K23 (2013 – 2015) | TS Ngô Văn Hoan | Phát triển trí tưởng tượng kĩ thuật cho học sinh THPT trong dạy học Công nghệ lớp 11 dựa trên mô hình hóa kĩ thuật |
278 | Bùi Thị Thu Huế | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Hoài Nam | Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dạy nghề cho lao động nông thôn tại huyên Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
279 | Nguyễn Hoàng Linh | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Kim Thành | Phát triên tư duy kỹ thuật cho học sinh lớp 11 trong dạy học nghề Điện dân dụng |
280 | Đào Văn Quang | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Kim Thành | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề nguội chế tạo tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
281 | Lương Trọng Tuệ | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Kim Thành | Vận dụng phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ trong dạy học phần Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 11 cấp trung học phổ thông |
282 | Nguyễn Thị Thịnh | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Thanh Tùng | Dạy học mô đun Đo lường điện theo quan điểm dạy học tích hợp tại trường Cao đẳng nghề Kĩ thuật – Mĩ nghệ Việt Nam |
283 | Nguyễn Quang Thuấn | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo nghề thích ứng thị trường lao động ở Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình |
284 | Lại Thị Vân | K23 (2013 – 2015) | TS Vũ Đình Chuẩn | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ lớp 11 theo định hướng phát triển năng lực |
285 | Nguyễn Mai Anh | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Vận dụng phương pháp tiếp cận CDIO theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học môn công nghệ 11 |
286 | Nguyễn Thị Dung | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Vận dụng phương pháp sáng tạo khoa học kĩ thuật trong dạy học môn Công nghệ 12 |
287 | Trương Thị Lan | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Đánh giá quá trình và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 12 – trung học phổ thông |
288 | Phan Thị Phương | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Tích hợp liên môn và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 11 |
289 | Phạm Thị Nhẫn | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề trong dạy học Công nghệ 12 |
290 | Lê Thị Hiền | K24 (2014 – 2016) | TS Ngô Văn Hoan | Phát triển năng lực hành động kĩ thuật cho học sinh trong học Kĩ thuật điện ở trung học cơ sở |
291 | Ngô Thị Hiển | K24 (2014 – 2016) | TS Nguyễn Kim Thành | Phát triển năng lực kĩ thuật trong dạy học phần Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 11 |
292 | Nguyễn Thị Thu Hiếu | K24 (2014 – 2016) | TS Vương Huy Thọ | Dạy học trải nghiệm và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 12 |
293 | Vũ Thị Lý | K24 (2014 – 2016) | TS Vũ Đình Chuẩn | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định hướng phát triến năng lực trong dạy học môn Công nghệ 8 |
294 | Nguyễn Thị Phượng | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề trong dạy module Linh kiện điện tử tại trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
295 | Tô Nguyễn Xuân Hoàng | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn công nghệ 11 bằng phần mềm activinspire |
296 | Lê Ngọc Mão | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng lý thuyết dạy học kiến tạo trong dạy học môn Sử dụng trang thiết bị văn phòng cho sinh viên Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
297 | Nguyễn Phương Minh | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học Công nghệ 11 theo định hướng mô hình THM |
298 | Đàm Thị Lan Phương | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Sử dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học nghề Điện dân dụng 11 tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
299 | Nguyễn Thị Thanh Phương | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS. Nguyễn Hoài Nam | Ứng dụng SIMULINK trong MATLAB để dạy học môn mạch điện tại trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội |
300 | Vũ Thị Hoa | K25A (2015 – 2017) | TS. Vũ Xuân Hùng | Sử dụng phương tiện trong dạy học Công nghệ ở trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực |
301 | Võ Hồng Nhựt | K25B (2015 – 2017) | 1. PGS.TS Lê Huy Hoàng 2. TS. Cao Hồng Phi | Vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học thực tập tiện cho sinh viên trường Đại học Cửu Long |
302 | Nguyễn Việt Bắc | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Dạy học nghề Điện tử công nghiệp cho sinh viên trường Cao đẳng Kỹ nghệ II theo mục tiêu hành nghề |
303 | Nguyễn Vũ Thanh Nhân | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học học phần Điều khiển lập trình PLC tại trường Cao đẳng Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng tích hợp |
304 | Nguyễn Công Phước | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Đánh giá năng lực và phẩm chất giáo viên trung cấp nghề tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
305 | Nguyễn Thanh Sơn | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Nâng cao chất lượng thực tập tốt nghiệp cho sinh viên trường Cao đẳng Giao thông vận tải |
306 | Trần Thị Thoa | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo trong dạy học mô đun Kỹ thuật số cho sinh viên tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
307 | Hoàng Thị Thúy | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học module Máy điện theo định hướng sáng tạo kỹ thuật tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
308 | Nguyễn Minh Tuấn | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học module Trang bị điện theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất người học |
309 | Mai Phương Uyên | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng website hướng dẫn tự học môn 3DMax tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
310 | Phạm Thị Châu Hương | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Đề xuất một số giải pháp liên kết đào tạo nghề giữa trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh với doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng dạy nghề |
311 | Nguyễn Hiếu Trung | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Vận dụng dạy học tích hợp để giảng dạy học phần Kỹ thuật điện 3 tại khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Đại học Sài Gòn |
312 | Trần Thanh Hùng | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình bồi dưỡng cán bộ kỹ thuật trong công ty Pepsico foods Việt Nam theo năng lực |
313 | Phạm Minh Tường | K25B (2015 – 2017) | TS. Bùi Văn Hưng | Vận dụng dạy học dựa trên vấn đề trong giảng dạy module An toàn điện cho hệ cao đẳng nghề |
314 | Bùi Tá Vinh | K25B (2015 – 2017) | TS. Bùi Văn Hưng | Phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp tại trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng nhu cầu thị trường lao động |
315 | Nguyễn Thị Mỹ Châu | K25B (2015 – 2017) | TS. Nguyễn Thị Hằng | Vận dụng kỹ thuật dạy học tích cực trong dạy học môn Điện kỹ thuật tại Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM |
316 | Trần Văn Tưởng | K25B (2015 – 2017) | TS. Nguyễn Thị Hằng | Vận dụng phương pháp dạy học tích cực trong giảng dạy ERP ở các doanh nghiệp |
317 | Đỗ Lâm Sơn | K25B (2015 – 2017) | TS. Nguyễn Toàn | Dạy học hàn MAG/MIG theo hướng tiếp cận năng lực tại trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh |
318 | Nguyễn Hữu Thoại | K25B (2015 – 2017) | TS. Nguyễn Trần Nghĩa | Liên kết đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí giữa trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh với doanh nghiệp |
319 | Vũ Thành Trương | K25B (2015 – 2017) | TS. Phan Long | Dạy học mô đun Hàn nâng cao theo quan điểm tích hợp |
320 | Nguyễn Văn Chiến | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học Ứng dụng thiết bị phân tích khí thải động cơ xăng |
321 | Nguyễn Tiến Dũng | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Tổ chức sinh viên tự học thực hành có hướng dẫn trong dạy học mô đun Bảo dưỡng, sửa chữa trang bị điện ô tô |
322 | Nguyễn Thành Đông | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học nghề Điện dân dụng tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
323 | Trần Ngọc Hải | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Tổ chức hoạt động tự học cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ ở trường trung học phổ thông |
324 | Hồ Sỹ Khương | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Thiết kế hệ cơ khí hỗ trợ cho giáo dục STEM |
325 | Phan Liên Khương | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học môn Pháp luật giao thông đường bộ |
326 | Nguyễn Tiến Nghĩa | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Ứng dụng dạy học trải nghiệm vào mô đun hệ thống máy điều hòa không khí cục bộ tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
327 | Nguyễn Tuấn Phúc | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học mô đun Trang bị điện cho học sinh trung cấp nghề - nghề Điện công nghiệp bằng phương pháp trải nghiệm trong sản xuất |
328 | Nguyễn Huy Quý | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học môn Điều khiển lập trình PLC tại Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp theo định hướng sáng tạo |
329 | Nguyễn Duy Thanh | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Nghiên cứu sử dụng phần mềm mô phỏng xây dựng và sử dụng một số bài thí nghiệm kỹ thuật điện cho Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
330 | Nguyễn Trung Tuệ | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Giáo dục năng lực hành nghề trong dạy học môn Trang bị điện cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
331 | Vũ Thị Tuyết | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 12 phần Kỹ thuật điện tử |
332 | Lê Tiến Mậu | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS. Nguyễn Hoài Nam | Vận dụng phương pháp dạy học trải nghiệm trong đào tạo lái xe B2 tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
333 | Lê Nguyên Anh | K26 (2016 – 2018) | TS. Vương Huy Thọ | Tổ chức hoạt động học cho học sinh theo định hướng phát triển năng lực trong dạy học môn Công nghệ 12 |
334 | Nguyễn Việt Cường | K26 (2016 – 2018) | TS. Vũ Xuân Hùng | Xây dựng chương trình đào tạo theo mô đun chuyên ngành Điện công nghiệp tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
335 | Nguyễn Thị Hoa | K26 (2016 – 2018) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Tổ chức hoạt động trải nghiệm về kĩ thuật cho học sinh trung học phổ thông |
336 | Lý Trần Học | K26 (2016 – 2018) | TS. Nguyễn Cẩm Thanh | Dạy học mô đun hệ thống điều hòa không khí cục bộ, kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí tại Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc theo quan điểm tích hợp |
337 | Phạm Văn Lê | K26 (2016 – 2018) | TS. Vũ Xuân Hùng | Phát triển năng lực dạy học của giảng viên theo tiếp cận năng lực thực hiện tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
338 | Tô Thanh Tùng | K26 (2016 – 2018) | TS. Nguyễn Đức Hỗ | Dạy học Đo lường điện theo năng lực thực hiện |
339 | Lã Thị Vân | K26 (2016 – 2018) | TS. Ngô Văn Hoan | Phát triển tư duy thiết kế kỹ thuật cho học sinh phổ thông |
340 | Nguyễn Thị Minh Hải | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 11 theo định hướng gắn giáo dục với sản xuất, kinh doanh tại địa phương |
341 | Lê Thị Thanh Nhàn | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học Công nghệ 11 theo hướng vận dụng mô hình lớp học đảo ngược |
342 | Vũ Thị Hồng Nhung | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học môn Công nghệ lớp 12 cho học sinh trung học phổ thông theo định hướng sản phẩm |
343 | Trần Thúy Quỳnh | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Thiết kế dạy học Công nghệ theo sáng tạo kỹ thuật |
344 | Nguyễn Hữu Lập | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học công nghệ 11 theo định hướng phát triển năng lực thiết kế kỹ thuật |
345 | Trần Phương Thảo | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Tổ chức trò chơi trong dạy học Công nghệ 8 |
346 | Dương Thị Hương | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển kĩ năng định hướng nghề nghiệp của học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 ở trường trung học phổ thông |
347 | Nguyễn Thị Mị | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển kỹ năng tự học của học sinh trong dạy học phần Vẽ kỹ thuật môn Công nghệ lớp 11 |
348 | Lê Thanh Bình | K27 (2017 – 2019) | TS. Nguyễn Quang Việt | Đào tạo nghề Điện dân dụng ở Trung tâm GDNN-GDTX tiếp cận chuẩn đầu ra theo khung trình độ quốc gia |
349 | Cao Thị Hằng | K27 (2017 – 2019) | TS. Vũ Xuân Hùng | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học môn Công nghệ 11 nhằm phát triển năng lực học sinh |
350 | Trần Công Bốn | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học thực hành ô tô tại Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
351 | Phạm Thị Hậu | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Đánh giá năng lực và phẩm chất giáo viên cao đẳng nghề tại địa bàn thành phố Yên Bái |
352 | Phạm Thị Thu Hường | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 8 theo hướng tổ chức hoạt động học cho học sinh |
353 | Hoàng Ái Công | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy logic cho sinh viên trong dạy học môn PLC tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
354 | Nguyễn Thị Phương Thúy | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Ứng dụng phần mềm mô phỏng trong dạy học mô đun Trang bị điện 1, ngành Điện công nghiệp tại trường cao đẳng nghề |
355 | Nguyễn Đức Hiệp | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Dạy học mô đun Hệ thống máy lạnh công nghiệp theo hướng nâng cao năng lực thực hiện cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
356 | Nguyễn Thị Huệ | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghề Điện tử công nghiệp tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái theo nhu cầu doanh nghiệp |
357 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng tại trường CĐN Yên Bái theo DACUM |
358 | Hoàng Mạnh Quân | K28A (2018 – 2020) | TS. Lê Xuân Quang | Vận dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học mô đun Kết cấu động cơ đốt trong tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
359 | Phạm Thị Hồng Hạnh | K28A (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Cẩm Thanh | Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học mô đun Kết cấu động cơ đốt trong nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
360 | Nguyễn Trung Kiên | K28A (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tổ chức sinh viên tự học thực hành có hướng dẫn trong dạy học mô đun Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
361 | Nguyễn Thị Hồng Thúy | K28A (2018 – 2020) | TS. Vương Huy Thọ | Dạy học môn Công nghệ lớp 11 THPT qua hoạt động trải nghiệm |
362 | Lê Văn Định | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học tích hợp môn Công nghệ 12 theo định hướng sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông |
363 | Đỗ Phú Hoàng | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học mô đun Thiết kế mạch điện tử bằng máy tính theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề Điện tử công nghiệp |
364 | Trần Minh Tân | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học mô đun Điện tử cơ bản theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề Công nghệ ô tô tại Trường Cao đẳng Long An |
365 | Đoàn Hữu Thiêm | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học module Máy điện theo định hướng sáng tạo kỹ thuật cho sinh viên nghề Điện công nghiệp tại Trường Cao đẳng Long An |
366 | Vũ Quang Khải | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vẽ kĩ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề |
367 | Huỳnh Phúc Linh | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học công nghệ ở trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo tiếp cận Giáo dục STEM |
368 | Nguyễn Công Toàn | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học mô đun sửa chữa máy tính nâng cao cho sinh viên cao đẳng nghề theo tiếp cận năng lực thực hiện |
369 | Trần Nguyên Vũ | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học Module Kỹ thuật thiết kế rập - Thiết kế trang phục theo hướng phát triển năng lực thực hiện tại Trường Quốc Thảo |
370 | Phan Thành Luân | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề trong dạy học mô đun PLC |
371 | Nguyễn Thành Nhân | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Đào tạo nghề Sửa chữa thiết bị may theo hướng liên kết nhà trường với doanh nghiệp |
372 | Phan Ngọc Mai | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình May thời trang trình độ trung cấp theo hướng tiếp cận khung trình độ quốc gia |
373 | Nguyễn Hoàng Nam | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề Công nghệ ô tô theo hướng tiếp cận chuẩn đầu ra |
374 | Nguyễn Bảo Trọng | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Dạy học mô đun Chế tạo mạch in và hàn linh kiện nghề Điện tử công nghiệp theo định hướng đáp ứng chuẩn đầu ra |
375 | Nguyễn Việt Tiến | K28B (2018 – 2020) | TS. Ngô Văn Hoan | Phát triển chương trình đào tạo bậc cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật Nhiệt – lạnh theo tiếp cận năng lực tại trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Tp.HCM |
376 | Lương Xuân Thịnh | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Quang Việt | Phát triển chương trình đào tạo theo năng lực ngành công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử trong Giáo dục nghề nghiệp |
377 | Nguyễn Anh Vũ | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền | Dạy học tích hợp mô đun Hệ thống điều hòa không khí cục bộ tại trường Cao đẳng nghề thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng phát triển năng lực nghề nghiệp |
378 | Trần Thị Liên Anh | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Toàn | Dạy học tích hợp mô đun Bánh nướng trình độ sơ cấp tại trường Nghiệp vụ nhà hàng Thành phố |
379 | Trần Xuân Vũ | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Toàn | Dạy học tích hợp mô đun Quản trị mạng tại Trường Trung cấp nghề Kĩ thuật nghiệp vụ Tôn Đức Thắng |
380 | Trần Minh Phụng | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Trần Nghĩa | Phát triển chương trình đào tạo trung cấp Điện tử công nghiệp tiếp cận năng lực nghề nghiệp |
381 | Trương Thanh Văn | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Trần Nghĩa | Dạy học mô đun Kỹ thuật Cắt may veston theo hướng phát triển năng lực nghề nghiệp tại Học viện Thiết kế thời trang Sài Gòn |
382 | Nguyễn Thị Thắm | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng phát triển năng lực công nghệ cho học sinh |
383 | Đậu Văn Thành | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học Mô dun Kỹ thuật lắp đặt điện cho sinh viên cao đẳng theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề |
384 | Trương Thị Hồng Huệ | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học Công nghệ 6 theo mô hình lớp học đảo ngược nhằm phát triển năng lực tự học |
385 | Đỗ Viết Dương | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Dạy học Công nghệ 9 theo định hướng giáo dục STEM |
386 | Bùi Việt An | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Dạy học nghề điện công nghiệp trình độ cao đẳng theo hướng tăng cường tổ chức hoạt động học cho sinh viên |
387 | Nguyễn Sơn An | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Dạy học phân môn Công nghệ ở tiểu học theo định hướng giáo dục STEM |
388 | Đinh Thị Như Yến | K29 (2019 – 2021) | TS. Lê Xuân Quang | Phát triển học liệu số cho chuyên đề học tập nghề nghiệp STEM trong dạy học môn Công nghệ THPT theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
389 | Triệu Thị Tuyết | K29 (2019 – 2021) | TS. Nguyễn Cẩm Thanh | Số hóa thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ 8 THCS theo hướng trực quan trong dạy học |
390 | Vương Thị Hồng Hạnh | K29 (2019 – 2021) | TS. Nguyễn Thị Mai Lan | Phát triển năng lực thiết kế kĩ thuật cho học sinh THPT theo định hướng giáo dục STEM |
391 | Phạm Xuân Bách | K29 (2019 – 2021) | TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền | Đánh giá năng lực thiết kế kĩ thuật của HS trong dạy học Công nghệ 7 |
392 | Đoàn Thị Mơ | K29 (2019 – 2021) | TS. Nhữ Thị Việt Hoa | Dạy học công nghệ 6 theo chủ đề nhằm phát triển năng lực công nghệ |
393 | Nguyễn Khang | K29 (2019 – 2021) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Robotic nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh |
394 | Đỗ Thị Thuyên | K29 (2019 – 2021) | TS. Vương Huy Thọ | Dạy học phát triển năng lực giao tiếp công nghệ cho học sinh THPT phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11 |
395 | Bùi Đào Hồng Nghĩa | K30 (2020 – 2022) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học môn Công nghệ trung học phổ thông theo định hướng giáo dục STEM |
396 | Đặng Khánh Vân | K30 (2020 – 2022) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Phát triển năng lực sử dụng công nghệ trong dạy phần Động cơ đốt trong môn Công Nghê 11 |
397 | Nguyễn Ngọc Sỹ | K30 (2020 – 2022) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng ma trận, đặc tả đề kiểm tra định kỳ môn Công nghệ 6 theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
398 | Đỗ Thị Hà Tây | K30 (2020 – 2022) | TS Lê Xuân Quang | Biện pháp nâng cao chất lượng dạy học trực tuyến môn Công nghệ THPT |
399 | Đỗ Thị Hồng Hạnh | K30 (2020 – 2022) | TS Nguyễn Cẩm Thanh | Dạy học môn Công nghệ 12 theo hướng phát triển năng lực công nghệ cho học sinh trung học phổ thông |
400 | Phạm Hà Giang | K30 (2020 – 2022) | TS Nhữ Thị Việt Hoa | Tổ chức dạy học công nghệ 6 phát triển khả năng sáng tạo của học sinh |
401 | Tống Thị Ngân | K30 (2020 – 2022) | TS Vương Huy Thọ | Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng phát triển năng lực tự học của học sinh |
402 | Nguyễn Thị Thu Hương | K30 (2020 – 2022) | TS. Nguyễn Thị Mai Lan | Vận dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học trực tuyến môn công nghệ lớp 8 |
403 | Vũ Thị Hiên | K31 (2021 – 2023) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng ngân hàng câu hỏi dùng trong dạy học môn Công nghệ 6 theo hướng phát triển năng lực học sinh |
404 | Nguyễn Thị Lệ Hà | K31 (2021 – 2023) | TS Nhữ Thị Việt Hoa | Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học Công nghệ 10 - Thiết kế và Công nghệ |
405 | Nguyễn Thị Thu | K31 (2021 – 2023) | TS Nhữ Thị Việt Hoa | Giáo dục phát triển bền vững trong dạy học Công nghệ 10 - thiết kế và công nghệ |
406 | Nguyễn Thị Tuyến | K31 (2021 – 2023) | TS Nhữ Thị Việt Hoa | Xây dựng và sử dụng học liệu số trong dạy học Công nghệ 10 – Thiết kế và công nghệ |
407 | Nguyễn Thị Hải Hưng | K31 (2021 – 2023) | TS Nguyễn Thị Mai Lan | Dạy học mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà môn Công nghệ 9 theo định hướng phát triển năng lực sử dụng công nghệ |
408 | Ngô Thị Tươi | K31 (2021 – 2023) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 6 nhằm nâng cao hứng thú học tập của học sinh |
409 | Đỗ Thị Bích Vân | K31 (2021 – 2023) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 10 nhằm phát triển năng lực công nghệ của học sinh |
Đào tạo trình độ Tiến sĩ chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Kĩ thuật Công nghiệp, mã số hiện nay là 8140111, tuyển sinh khóa 1 (tương đương khóa 3 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội), từ năm 1993. Sau đây là danh sách các Thạc sĩ đã bảo vệ thành công luận văn tốt nghiệp và nhận được học vị Thạc sĩ.
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Người hướng dẫn |
Tên đề tài |
1 | Hoàng Hồng Hiên | K3 (1993 – 1995) | TS.Nguyễn Văn Bính | Bước đầu nghiên cứu những con đường nâng cao hứng thú kĩ thuật cho học sinh phổ thông |
2 | Hoàng Ngọc Thuyết |
K4 (1994 – 1996) | TS.Nguyễn Văn Bính | Xây dựng một số thí nghiệm chứng minh dùng cho dạy học kĩ thuật điện - điện tử lớp 12 |
3 | Trần Văn Giám | K4 (1994 – 1996) | TS. Lê Hồng Sơn TS. Phan Trần Hùng |
Bước đầu tìm hiểu việc bồi dưỡng và phát triển năng lực dạy học thực hành kĩ thuật cho sinh viên thông qua bài thực hành PPGD phần kĩ thuật điện tử |
4 | Nguyễn Đình Tùng | K4 (1994 – 1996) | TS. Trần Sinh Thành | Bước đầu nghiên cứu một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn KTCN ở nhà trường phổ thông |
5 | Chu Văn Vượng | K5 (1995 – 1997) | TS. Trần Sinh Thành TS. Nguyễn Thành Mậu |
Xây dựng một số bài giảng thực hành cơ khí theo quan điểm dạy học lấy người học làm trung tâm cho dạy học ở khoa SPKT |
6 | Nguyễn Mùi | K5 (1995 – 1997) | TS. Phan Trần Hùng TS. Lê Khắc Thành |
Dạy vẽ kĩ thuật trên computer cho học sinh PTTH |
7 | Lê Thị Kim Nhung | K5 (1995 – 1997) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Tổ chức tình huống dạy học sinh vận dụng kiến thức dạy kĩ thuật lớp 12 (phần kĩ thuật điện ) |
8 | Nguyễn Thị Thu Hà | K5 (1995 – 1997) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Sử dụng bài tập thực hành kĩ thuật theo quan điểm công nghệ |
9 | Đặng Văn Nghĩa | K6 (1996 – 1998) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Nghiên cứu tổ chức tình huống hành động, dạy học sinh vận dụng kiến thức trong giảng dạy phần kĩ thuật điện tử lớp 12 PTTH |
10 | Lê Huy Hoàng | K6 (1996 – 1998) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Khai thác sự hỗ trợ của máy vi tính trong giảng dạy môn KTCN lớp 11 |
11 | Nguyễn Kim Thành | K6 (1996 – 1998) | TS. Trần Sinh Thành TS. Nguyễn Thành Mậu TS. Đặng Văn Cứ |
Sử dụng máy tính điện tử trong dạy học môn vẽ kĩ thuật tại khoa SPKT |
12 | Lâm Quang Tùng | K6 (1996 – 1998) | TS. Trần Sinh Thành | Thiết kế và sử dụng phần mềm dạy học kĩ thuật số để dạy phần mạch logic trong chương trình kĩ thuật điện tử ở trường phổ thông |
13 | Trần Thị Yến | K7 (1997 – 1999) | TS. Trần Sinh Thành TS. Nguyễn Văn Khôi |
Phát triển tư duy học sinh qua quá trình dạy học môn vẽ kĩ thuật phổ thông |
14 | Nguyễn Danh Điệp | K9 (1999 – 2001) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính TS. Nguyễn Trọng Khanh |
Xây dựng câu hỏi kiểm tra đánh giá môn sửa chữa xe máy ở trung tâm KTTH – HN |
15 | Nguyễn Đức | K9 (1999 – 2001) | TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học KTCN THPT |
16 | Mai Quốc Khánh | K9 (1999 – 2001) | PGS.TS.Nguyễn Thành Mậu TS. Trần Sinh Thành |
Sử dụng máy vi tính trong dạy học KTCN lớp 8 THCS |
17 | Nguyễn Đức Thọ | K9 (1999 – 2001) | TS. Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học KTCN lớp 11 phổ thông |
18 | Hoàng Anh | K10 (2000 – 2002) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Xây dựng chương trình đào tạo nghề Điện dân dụng theo cấu trúc Module - áp dụng cho hệ đào tạo ngắn hạn trong các cơ sở đào tạo nghề |
19 | Nguyễn Công Cát | K10 (2000 – 2002) | TS. Trần Sinh Thành | Dạy học công nghệ tiện CNC theo quan điểm tích hợp |
20 | Vũ Văn Doanh | K10 (2000 – 2002) | TS. Trần Sinh Thành | Dạy học phần kĩ thuật an toàn điện môn bảo hộ lao động ở trường cao đẳng LĐ - XH theo định hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của sinh viên bằng các tình huống dạy học |
21 | Nguyễn Ngọc Kiên | K10 (2000 – 2002) | TS. Nguyễn Trọng Khanh TS. Phó Đức Toàn |
Sử dụng phương pháp trắc nghiệm và quan sát trong KTĐG KQHT môn tin học của HS ở Trung tâm KTTH-HN |
22 | Ngô Văn Hoan | K10 (2000 – 2002) | TS. Phó Đức Toàn TS. Nguyễn Văn Khôi |
Dạy học thực hành Kĩ thuật điện tử phổ thông theo quan điểm công nghệ |
23 | Trần Quốc Bảo | K11 (2001 – 2003) | TS. Nguyễn Văn Khôi | Thực trạng và một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn KTCN lớp 10 ở trường THPT Tp Hải Phòng |
24 | Nguyễn Xuân Cường | K11 (2001 – 2003) | TS. Trần Sinh Thành | Vận dụng quan điểm tích hợp vào dạy học nghề điện trong các trường dạy nghề của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
25 | Nguyễn Quang Hùng | K11 (2001 – 2003) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính ThS. Lê Huy Hoàng |
Bước đầu nghiên cứu sử dụng đa phương tiện trong dạy học KTCN phổ thông |
26 | Khăm Bay Lâttlabô Vône | K11 (2001 – 2003) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn ThS. Đặng Văn Nghĩa |
Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi kiểm tra đánh giá môn Điện dân dụng tại trường Cao đẳng kĩ thuật nước Lào |
27 | Nguyễn Cẩm Thanh | K11 (2001 – 2003) | TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy học môn KTCN lớp 10 phần gia công vật liệu theo định hướng “Tích cực và tương tác” |
28 | Đặng Trần Thông | K11 (2001 – 2003) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng phương pháp Angôrit vào dạy học thực hành xe máy ở Trung tâm KTTH - HN |
29 | Nguyễn Ngọc Tuấn | K11 (2001 – 2003) | PGS. TS. Nguyễn Đức Trí | Sử dụng phương tiện dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh trong dạy học môn Kĩ thuật lớp 11 – Cơ khí |
30 | Tô Quốc Tuấn | K11 (2001 – 2003) | TS. Nguyễn Trọng Khanh TS. Nguyễn Văn Ánh |
Xây dựng bài học kĩ thuật công nghiệp lớp 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh |
31 | Tăng Văn Hoàn | K12 (2002 – 2004) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Dạy học thực hành nghề điện dân dụng theo quan điểm công nghệ ở Trung tâm KTTH – HN tỉnh Lạng Sơn |
32 | Đinh Việt Hoàng | K12 (2002 – 2004) | TS. Phan Văn Kha PGS.TS.Nguyễn Thành Mậu |
Sử dụng đồ họa máy tính để nâng cao chất lượng dạy học môn Cơ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm |
33 | Nguyễn Thị Mai Lan | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Nguyễn Đức Trí TS. Nguyễn Văn Ánh |
Dạy học Kĩ thuật điện 12 theo định hướng dạy học tích cực và tương tác |
34 | Trần Thị Hương Mai | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Trần Khánh Đức | Nghiên cứu hoàn thiện nội dung chương trình môn KTCN trong chương trình đào tạo chuyên ngành Vật lí–KTCN ở trường CĐSP theo quan điểm tích hợp |
35 | Vũ Trọng Nghị | K12 (2002 – 2004) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng, sử dụng bộ câu TNKQ và phần mềm máy vi tính trong đánh giá KQHT môn Tin học văn phòng ở trường Trung học Công nghiệp II |
36 | Dương Hoàng Oanh | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng qui trình rèn luyện kĩ năng dạy học thực hành kĩ thuật Điện tử cho SV khoa SPKT, trường ĐHSPHN |
37 | Nguyễn Thị Như Thế | K12 (2002 – 2004) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà TS. Hoàng Văn Việt |
Một số giải pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho HS trong dạy học KTCN ở THPT |
38 | Nguyễn Thanh Toàn | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Trần Sinh Thành | Dạy học môn cơ khí lớp 11, chương 3: các hệ thống phụ, theo định hướng dạy học tích cực và tương tác |
39 | Giáp Văn Tới | K12 (2002 – 2004) | PGS. TS. Lê Hồng Sơn | Xây dựng bộ câu hỏi TNKQ để KTĐG kết quả học tập môn Kĩ thuật tiện ở trường TH công nghiệp II Nam Định |
40 | Vũ Ngọc Chuyên | K13 (2003 – 2005) | PGS. TS. Nguyễn Văn Khôi | Ứng dụng lí thuyết graph trong dạy học môn Công nghệ 11 (THPT) |
41 | Nguyễn Thị Thu Hà | K13 (2003 – 2005) | PGS. TS. Trần Khánh Đức | Bước đầu ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn công nghệ ở trường THCS |
42 | Bùi Minh Hải | K13 (2003 – 2005) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà TS. Nguyễn Văn Ánh |
Sử dụng đa phương tiện trong dạy học môn động cơ ô tô ở trường kĩ thuật nghiệp vụ - giao thông vận tải Hà Nội |
43 | Nguyễn Văn Hiện | K13 (2003 – 2005) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh với sự trợ giúp của máy chiếu đa phương tiện |
44 | Bùi Văn Khiên | K13 (2003 – 2005) | PGS. TS. Phan Văn Kha TS. Hoàng Văn Việt |
Thiết kế bài dạy dưới dạng trang WEB phần động cơ đốt trong mon Công nghệ 11 ở trường THPT tỉnh Hải Dương |
45 | Vũ Thị Lan | K13 (2003 – 2005) | PGS. TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học thực hành kĩ thuật điện cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật |
46 | Vương Huy Thọ | K13 (2003 – 2005) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính TS. Lê Huy Hoàng |
Phương án sử dụng đa phương tiện trong dạy học môn Công nghệ11 THPT |
47 | La Thế Thượng | K13 (2003 – 2005) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Hình thành kĩ năng thực hành cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 THPT |
48 | Trần Xuân Trì | K13 (2003 – 2005) | PGS.TS. Trần Sinh Thành PGS.TS. Nguyễn Thành Mậu |
Nghiên cứu qui trình và phương pháp dạy học giải các bài toán cơ kĩ thuật (phần động học) hệ cao đẳng kĩ thuật theo quan điểm công nghệ |
49 | Nguyễn Quang Việt | K13 (2003 – 2005) | PGS.TS. Nguyễn Đức Trí | Xây dựng qui trình và công cụ đánh giá trong dạy học thực hành nghề theo năng lực thực hiện |
50 | Lê Thị Hà | K14 (2004 – 2006) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy cách học môn Kĩ thuật số trong trường Kĩ thuật thiết bị Y tế |
51 | Nguyễn Duy Huấn | K14 (2004 – 2006) | PGS. TS. Trần Sinh Thành | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Trang bị điện ở trường Cao đẳng Công nghiệp Việt - Hung |
52 | Nguyễn Thị Thu Hương | K14 (2004 – 2006) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Vận dụng quan điểm kiến tạo trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 phần ĐCĐT ở trường trung học phổ thông |
53 | Trần Thị Tuệ Minh | K14 (2004 – 2006) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Xây dựng và sử dụng bài tập thực hành máy điện theo hướng phát triển kĩ năng nghề cho học sinh TH chuyên nghiệp |
54 | Vũ Thị Thu | K14 (2004 – 2006) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Hình thành và phát triển năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ 11 |
55 | Nguyễn Anh Tuấn | K14 (2004 – 2006) | TS. Nguyễn Văn Ánh | Xây dựng và sử dụng một số mô hình cơ cấu cơ học trong dạy học môn Cơ kĩ thuật ở trường CĐSP Ninh Bình |
56 | Phạm Thị Thắng | K14 (2004 – 2006) | TS. Lưu Quang Huy | Xây dựng và sử dụng đồ dùng dạy học kiểu tổ hợp trong môn công nghệ 8 trung học cơ sở |
57 | Bùi Văn Ánh | K15 (2005 – 2007) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học môn Điện tử ở trường Đại học HảI Phòng |
58 | Lê Thị Thanh Bình | K15 (2005 – 2007) | TS. Nguyễn Tân Ân | Dạy học môn điện tử cơ bản ở trường cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội qua hệ thống E-Learning |
59 | Nguyễn Thị Thuỳ Dương | K15 (2005 – 2007) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng phương pháp phân tích hệ thống trong dạy học phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11 THPT |
60 | Vũ Hồng Hà | K15 (2005 – 2007) | TS. Nguyễn Trọng Khanh | Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn động cơ đốt trong ở trường cao đẳng công nghiệp và xây dựng Uông Bí – Quảng Ninh |
61 | Vũ Thị Hà | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS.Nguyễn Văn Khôi | Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh lớp 11 THPT trong dạy học nghề tin học văn phòng |
62 | Nguyễn Thành Hưng | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Một số biện pháp nâng cao hứng thú học tập nghề điện dân dụng cho học sinh THPT ở trung tâm Giáo dục thường xuyên |
63 | Nguyễn Thị Mai Lan | K15 (2005 – 2007) | TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng E-Learning trong dạy học Công nghệ 12 |
64 | Hoàng Việt Nam | K15 (2005 – 2007) | TS. Hoàng Văn Việt | Xây dựng và sử dụng một số mô hình động hỗ trợ dạy học Công nghệ 11 THPT |
65 | Trần Thị Tuyết Nhung | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính | Xây dựng và sử dụng bài tập tình huống trong giảng dạy môn Phương pháp dạy học Kĩ thuật công nghiệp cho sinh viên cao đẳng sư phạm trường Đại học Quảng Bình |
66 | Phan Thị Thu Thuỷ | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS. Nguyễn Đức Trí | Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học thực hành trang bị điện cho học sinh khoa điện trường trung học kinh tế – kĩ thuật Vĩnh phúc |
67 | Ngô Mạnh Tiến | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính | Đổi mới dạy học thực hành nghề điện xí nghiệp theo hướng gắn với thực tiễn sản xuất |
68 | Trương Hoàng Tiễn | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Các biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở tỉnh Cà Mau |
69 | Lê Đức Triệu | K15 (2005 – 2007) | PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh | Thiết kế và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn sửa chữa động cơ đốt trong ở trường cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội |
70 | Trần Tuyến | K15 (2005 – 2007) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Góp phần phát triển năng lực dạy học cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật trong dạy học học phần thiết bị điện tử dân dụng |
71 | Nguyễn Tuấn Anh | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng qui trình kiểm định chất lượng dạy nghề vào công tác kiểm định chất lượng dạy nghề tại trường Cao đẳng nghề Cơ - Điện Hà Nội |
72 | Nguyễn Xuân Công | K16 (2006 – 2008) | TS Đặng Văn Nghĩa | Thiết kế, chế tạo và sử dụng thiết bị dạy học kiểu panen tích hợp trong dạy học môn thực hành Điện tử số tại trường Đại Sư phạm kĩ thuật Hưng Yên |
73 | Đinh Thuý Duyên | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Đánh giá kết quả học tập nghề tin học văn phòng thuộc hoạt động giáo dục nghề phổ thông lớp 11 dựa trên chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình |
74 | Phan Văn Điệp | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Trần Sinh Thành | Phương pháp dạy học thầy thiết kế – trò thi công trong dạy nghề Điện dân dụng ở Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp |
75 | Nguyễn Anh Đức | K16 (2006 – 2008) | TS. Nguyễn Tân Ân | Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trực tuyến để kiểm tra đánh giá trong dạy học tin học cấp trung học phổ thông |
76 | Nguyễn Thị Hoa | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển chương trình đào tạo cử nhân cao đẳng TBTH cho nhà trường phổ thông |
77 | Phạm Hồng Khoa | K16 (2006 – 2008) | TS. Lê Huy Hoàng | Xây trang web tra cứu thuật ngữ kỹ thuật điện trong chuơng trình Công nghệ 12 THPT |
78 | Trương Thuý Nga | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Hình thành năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy học Kĩ thuật điện ở trung học cơ sở |
79 | Phạm Gia Quyền | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh | Xây dựng và sử dụng sa bàn trong dạy học môn điện máy công trình ở trường trung học giao thông vận tải trung ương 1 |
80 | Nguyễn Văn Sơn | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính | Thực trạng và giải pháp phát triển hứng thú học nghề phổ thông cho học sinh tại Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp |
81 | Phùng Tiến Sơn | K16 (2006 – 2008) | TS.Nguyễn Thị Thu Hà | Xây dựng và sử dụng bài thực hành ảo trong dạy học thực hành bài mạch điện ba pha môn công nghệ 12 |
82 | Nguyễn Đức Thỉnh | K16 (2006 – 2008) | TS. Hoàng Văn Việt | Phát triển chương trình đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
83 | Vũ Xuân Thuỷ | K16 (2006 – 2008) | TS. Lưu Quang Huy | Dùng phương pháp tiếp cận tích hợp để phát triển chương trình đào tạo nghề hàn từ trình độ trung cấp lên trình độ cao đẳng tại trường Trung cấp nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
84 | Bùi Công Viên | K16 (2006 – 2008) | TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng CNTT nhằm hỗ trợ việc tự học học phần vẽ kỹ thuật cho sinh viên trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
85 | Đoàn Phú Viết | K16 (2006 – 2008) | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính | Phát triển chương trình đào tạo ngắn hạn nghề sửa chữa sơn xe ôtô theo cấu trúc Modul tại trung tâm đào tạo Ford Việt Nam |
86 | Nguyễn Ngọc Anh | K17 (2007 – 2009) | TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng phương pháp tiếp cận công nghệ trong dạy học phần kỹ thuật điện tử môn công nghệ 12 ở trường trung học phổ thông |
87 | Nguyễn Văn Bảy | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên dạy nghề cắt gọt kim loại trong dạy học mô đun “Gia công trên máy tiện CNC” |
88 | Trịnh Xuân Bình | K17 (2007 – 2009) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Xây dựng nội dung các bài thực hành PLC S7-300 theo định hướng tích hợp cho sinh viên chuyên ngành điện trường CĐN Cơ khí nông nghiệp |
89 | Trần Văn Chương | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Dạy học theo mô đun kĩ năng hành nghề vận dụng vào dạy học mô đun “Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện” trong đào tạo nghề bậc cao đẳng |
90 | Tô Mạnh Cường | K17 (2007 – 2009) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Nghiên cứu các giải pháp gắn đào tạo nghề với thị trường lao động tại tỉnh Cao Bằng |
91 | Tạ Ngọc Dũng | K17 (2007 – 2009) | TS. Nguyễn Kim Thành | Xây dựng hệ thống hỗ trợ dạy và học của trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp |
92 | Trịnh Văn Đích | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng chương trình đào tạo kĩ thuật viên vận hành máy CNC theo hướng tiếp cận năng lực thực hiện |
93 | Đặng Minh Đức | K17 (2007 – 2009) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Thiết kế bài dạy môn Công nghệ 12 phần Kĩ thuật điện tử theo quan điểm tương tác |
94 | Nguyễn Thị Hà | K17 (2007 – 2009) | TS. Lê Huy Hoàng | WEB2.0 và ứng dụng trong quá trình dạy học môn Máy điện ở trường Cao đẳng nghề VINASHIN Hải Phòng |
95 | Lại Thị Hạnh | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo môn Kĩ thuật Hàn trình độ cao đẳng nghề tại trường CĐN Cơ khí nông nghiệp theo năng lực thực hiện |
96 | Lê Thị Hiền | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Dạy học Vẽ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương gắn với thực tế dạy học ở trường phổ thông (THCS) |
97 | Vũ Quang Huy | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Phát triển chương trình đào tạo nghề tiện trình độ trung cấp nghề ở trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp theo cấu trúc mô đun |
98 | Phan Duy Kiên | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Hướng nghiệp cho học sinh thông qua dạy học môn Công nghệ – phần Công nghiệp trường trung học phổ thông |
99 | Nguyễn Thành Long | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Mạc Văn Tiến | Một số giải pháp thực hiện đào tạo nghề theo mô đun cho nghề Hàn tại trường Trung cấp Xây dựng số 4 |
100 | Nguyễn Xuân Quý | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình môn học Kĩ thuật số trong đào tạo cử nhân Sư phạm kĩ thuật công nghiệp, trường đại học Sư phạm Hà Nội theo học chế tín chỉ |
101 | Nguyễn Đình Tân | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh | Xây dựng và sử dụng mô hình theo quan điểm hệ thống kĩ thuật trong dạy học môn thực hành máy lạnh tại trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
102 | Trần Thị Thanh | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Xây dựng qui trình thiết kế bộ trắc nghiệm khách quan môn Vẽ kĩ thuật cơ khí (trình độ cao đẳng nghề hàn) |
103 | Trần Đăng Thành | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Phát triển tư duy cho sinh viên trong dạy học Kĩ thuật điện tử trình độ cao đẳng nghề |
104 | Nguyễn Hữu Thắng | K17 (2007 – 2009) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Nghiên cứu ứng dụng đa phương tiện vào giảng dạy bộ môn Điện ở trường Trung cấp nghề |
105 | Bùi Văn Thường | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Ánh | Vận dụng phương pháp dạy học nhóm vào môn thực hành Kĩ thuật số tại trường Trung cấp nghề Phát thanh Truyền hình Thanh Hóa |
106 | Ngô Thị Thuỷ | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Đổi mới phương pháp dạy học môn Công nghệ 12 theo quan điểm tích hợp |
107 | Trần Nam Toàn | K17 (2007 – 2009) | TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng mô hình trực quan thể hiện quá trình lắp ráp hộp số và cầu xe trong dạy học kĩ thuật sửa chữa ô tô tại trường CĐN Cơ khí nông nghiệp |
108 | Dương Thúc Trạch | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo nghề vận hành và sửa chữa điện tại xí nghiệp liên doanh dầu khí theo năng lực thực hiện |
109 | Hoàng Thị Trang | K17 (2007 – 2009) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Sử dụng thiết bị trong dạy học môn Công nghệ lớp 12 theo định hướng tích cực |
110 | Lê Thị Thu Trang | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Lê Hồng Sơn | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 11 |
111 | Hoàng Đức Tuấn | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển chương trình gia công phay mặt phẳng trình độ cao đẳng nghề theo cấu trúc mô đun ở trường CĐN Cơ khí nông nghiệp |
112 | Đặng Kim Tùng | K17 (2007 – 2009) | TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng WEBQUEST trong dạy học nghề điện dân dụng lớp 11 tại Trung tâm KTTH - HN tỉnh Phú Thọ |
113 | Phạm Văn Úc | K17 (2007 – 2009) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Phát triển chương trình đào tạo nghề vận hành máy xúc đào theo phương pháp DACUM |
114 | Đỗ Thị Hoàng Yến | K17 (2007 – 2009) | TS. Hoàng Văn Việt | Phối hợp một số phương pháp dạy học tích cực trong môn Công nghệ 11 trung học phổ thông |
115 | Lù Thị Vân Anh | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Vận dụng đánh giá PISSA trong kiểm tra đánh giá kiến thức của sinh viên trường cao đẳng Sơn La |
116 | Đoàn Mạnh Hà | K18 (2008 – 2010) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Ứng dụng phần phần mềm WIN CC trong dạy học thực hành điều khiển thiết bị điện bằng lập trình công nghiệp |
117 | Nguyễn Thị Hạnh | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng và sử dụng bài toán kĩ thuật nhằm phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học mô đun Tiện tại trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp |
118 | Đỗ Thị Thanh Hằng | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển năng lực tự học cho sinh viên sư phạm thông qua dạy học môn đun Kĩ thuật điện ở trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
119 | NguyễnThị Thu Hồng | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Thiết kế bài dạy môn Kĩ thuật điện theo quan điểm công nghệ tại trường Đại học Hải Phòng |
120 | Phạm Thị Kim Huệ | K18 (2008 – 2010) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Dạy học thực hành Kĩ thuật điện tử cho sinh viên cao đẳng Lí – Kĩ thuật công nghiệp theo định hướng sáng tạo kĩ thuật |
121 | Nguyễn Trung Kiên | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng và sử dụng các tình huống có vấn đề trong dạy học bộ môn Công nghệ 11 nhằm phát triển tư duy cho học sinh |
122 | Phạm Thanh Lịch | K18 (2008 – 2010) | TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng giáo trình đa phương tiện nghề Tin học văn phòng lớp 11 |
123 | Nguyễn Văn Linh | K18 (2008 – 2010) | TS. Hoàng Văn Việt | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đồ dùng dạy học môn Công nghệ 12 ở trường trung học phổ thông |
124 | Nguyễn Tuấn Minh | K18 (2008 – 2010) | TS. Lưu Quang Huy | Dùng phương pháp mô đun hóa để phát triển chương trình đào tạo Cơ - Điện tử cho hệ đào tạo cử nhân Sư phạm kĩ thuật |
125 | Bùi Thị Tuyết Nhung | K18 (2008 – 2010) | TS. Nguyễn Kim Thành | Phát triển tư duy trong dạy học Vẽ kĩ thuật ở trung học phổ thông |
126 | Trịnh Thị Phương Oanh | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập học phần Thiết bị điện ở trường Cao đẳng Điện tử Điện lạnh Hà Nội |
127 | Lê Xuân Quang | K18 (2008 – 2010) | TS. Lê Huy Hoàng | Một số biện pháp hình thành và phát triển kĩ năng dạy học cho sinh viên Sư phạm kĩ thuật - Đại học Sư phạm Hà Nội thông qua học phần Thực hành Phương pháp dạy học Công nghệ |
128 | Trần Thị Thơm | K18 (2008 – 2010) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Xây dựng và sử dụng bài giảng tích hợp môn học Vi điều khiển cho sinh viên trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp |
129 | Dương Thị Minh Thu | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên qua dạy học môn Vẽ kĩ thuật ở trường Cao đẳng Sư phạm |
130 | Trịnh Thị Phương Thùy | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Thiết kế bài dạy thực hành môn Công nghệ 12 phần Kĩ thuật điện tử theo định hướng ”Dạy học tích cực và tương tác” |
131 | Đinh Thị Thủy | K18 (2008 – 2010) | TS. Lê Huy Hoàng | Học tập hợp tác và ứng dụng trong dạy học học phần Cơ kĩ thuật ở trường Đại học Hoa Lư |
132 | Tạ Thanh Thủy | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Đánh giá quá trình và vận dụng trong dạy học môn Vẽ AUTOCAD tại trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
133 | Trần Ngọc Thủy | K18 (2008 – 2010) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Tổ chức dạy học môn công nghệ lớp 12 ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực |
134 | Trần Thị Hương Thủy | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Mạc Văn Tiến | Xây dựng qui trình tập luyện các kĩ năng dạy học cơ bản trong quá trình thực tập sư phạm cho học viên trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội |
135 | Nguyễn Đình Tích | K18 (2008 – 2010) | TS. Nguyễn Kim Thành | Xây dựng và sử dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học Điều khiển lập trình PLC tại trường Đại học Hải Phòng |
136 | Ngô Văn Tới | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Xây dựng qui trình hình thành một số kĩ năng cơ bản của nghề Điện dân dụng cho học sinh ở trường trung học phổ thông |
137 | Trương Văn Tuấn | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá năng lực kĩ thuật của học sinh trong dạy học môn thực hành Trang bị điện ở trường trung cấp nghề |
138 | Đặng Văn Tươi | K18 (2008 – 2010) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ phổ thông dựa trên chuẩn kiến thức kĩ năng theo định hướng PISA |
139 | Lê Thế Anh | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Vận dụng phương pháp tiếp cận lịch sử-lôgic trong dạy học môn Công nghệ 11 ở trường THPT |
140 | Vũ Đức Anh | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Mạc Văn Tiến | Một số giải pháp nâng cao kĩ năng nghề cho sinh viên Sư phạm Kĩ thuật điện tại trường ĐHSPKT Nam Định |
141 | Vũ Âu Châu | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Kim Thành | Thiết kế và vận dụng mô hình vật mẫu vào dạy học môn Điện tử ứng dụng tại trường Cao đẳng nghề vĩnh phúc |
142 | Hoàng Mạnh Giang | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Kim Thành | Ứng dụng Elearning trong dạy học Công nghệ 11 - phần Động cơ đốt trong |
143 | Vương Dũng Hà | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Dạy học môn Công nghệ THPT theo chuẩn kiến thức, kĩ năng |
144 | Nguyễn Thị Phương Hoa | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ 11 theo chuẩn kiến thức, kĩ năng |
145 | Nhữ Thị Việt Hoa | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Phát triển kĩ năng mềm cho sinh viên khoa Sư phạm kĩ thuật |
146 | Dư Thị Thu Hòa | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy học môn Công nghệ ở THCS theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn học |
147 | Nguyễn Lê Quang Hoàn | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Vận dụng phương pháp nghiên cứu khoa học trong dạy học môn Công nghệ 11 ở trường THPT |
148 | Vũ Thị Huệ | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng wiki trong dạy học Công nghệ THPT |
149 | Vũ Quang Huy | K19 (2009 – 2011) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Ứng dụng bản đồ tư duy trong dạy học môn Công nghệ 11 |
150 | Lê Thị Thanh Huyền | K19 (2009 – 2011) | GS.TS Phan Văn Kha | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn hình họa vẽ kỹ thuật ở trường ĐH TN và MT Hà Nội |
151 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Vận dụng phương pháp sơ đồ hoá trong dạy học học phần Ứng dụng động cơ đốt trong |
152 | Lê Thị Hoài Hương | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Công nghệ dạy học và việc vận dụng trong dạy học Vẽ kĩ thuật thuộc trường THPT |
153 | Trần Thị Mai Hương | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Vận dụng phương pháp dạy học trực quan vào dạy học phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11 theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh |
154 | Đào Văn Hữu | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Dạy học thực hành nghề cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng theo định hướng đầu ra |
155 | Đào Duy Tùng Linh | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học thực hành Gia công cơ khí tại trường CĐSP Thái nguyên |
156 | Phạm Thị Mỵ | K19 (2009 – 2011) | GS.TS Trần Văn Địch | Xây dựng tài liệu công nghệ thiết kế ngược và ứng dụng công nghệ CAD trong thiết kế khuôn trên phần mềm NX |
157 | Nguyễn Xuân Nghĩa | K19 (2009 – 2011) | TS. Hoàng Văn Việt | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập học sinh nghề hàn sử dụng câu hỏi, bài tập theo hướng thực tiễn |
158 | Trần Minh Nguyệt | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Dạy học môn Công nghệ ở trường trung học cơ sở phù hợp với phong cách học tập của học sinh |
159 | Lê Thị Nhung | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Vận dụng lý thuyết kiến tạo vào dạy học phần Kĩ thuật điện tử môn Công nghệ lớp 12 THPT |
160 | Lê Hữu Phong | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Đức Trí | Đánh giá kết quả học tập trong dạy học mô đun ”Gia công trên máy tiện CNC” theo định hướng năng lực thực hiện |
161 | Hà Văn Luật Phương | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Ngô Tứ Thành | Quan điểm dạy học tích cực và ứng dụng vào giảng dạy môn Kĩ thuật số |
162 | Nguyễn Văn Thảo | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Vận dụng năng lực thực hiện vào dạy học mô đun hàn MIG, MAG cơ bản trong đào tạo nghề, trình độ cao đẳng |
163 | Nguyễn Thị Phương Thảo | K19 (2009 – 2011) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Sử dụng thí nghiệm, thực hành ảo trong dạy học môn Kĩ thuật xung số ở trường trung cấp nghề số 10-Bộ Quốc phòng |
164 | Vũ Thị Thùy | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Lý thuyết graph và ứng dụng trong dạy học môn công nghệ ở trường THPT |
165 | Vũ Thị Ngọc Thúy | K19 (2009 – 2011) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Dạy học thực hành kỹ thuật điện tử theo tiếp cận năng lực thực hiện |
166 | Nguyễn Thu Thủy | K19 (2009 – 2011) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Một số biện pháp bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh THPT qua dạy học môn Công nghệ |
167 | Nguyễn Xuân Vịnh | K19 (2009 – 2011) | TS. Nguyễn Kim Thành | Vận dụng quan điểm Công nghệ trong dạy học VKT lớp 12 |
168 | Nguyễn Thị Xuân | K19 (2009 – 2011) | TS. Đặng Văn Nghĩa | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Công nghệ 12 theo định hướng dạy học tích cực và tương tác |
169 | Trần Tuấn Hải | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng và sử dụng bài toán chẩn đoán kĩ thuật trong dạy học mô đun động cơ ôtô tại trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hải Phòng |
170 | Lê Thị Loan | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học môn Vẽ kĩ thuật tại trường Cao đẳng nghề Duyên hải Hải Phòng |
171 | Trần Thị Tuyết Nhung | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Kĩ thuật dạy học và vận dụng trong dạy học Công nghệ 11 ở trung học phổ thông |
172 | Trần Thị Kim Thoa | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trong dạy học môn Công nghê 11 ở trường trung học phổ thông |
173 | Vũ Thị Thùy Vân | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng và sử dụng bài toán thiết kế kĩ thuật trong dạy học môn Kĩ thuật chế tạo máy ở trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
174 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng phương pháp dạy học tích hợp vào dạy học môn Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
175 | Lê Thị Thuận | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo thông qua môn Điện tử công suất cho sinh viên nghề trình độ cao đẳng nghề tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
176 | Nguyễn Văn Việt | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học thực hành môn Điều khiển điện – Khí nén theo định hướng thực tiễn cho sinh viên chuyên ngành C- Điện tử tại trường Cao đẳng nghề Việt – Đức Vĩnh Phúc |
177 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy lôgic cho sinh viên sư phạm kĩ thuật thông qua dạy học học phần Ngôn ngữ lập trình C |
178 | Trần Thị Huyền | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Đổi mới phương pháp dạy học trong bộ môn Vật liệu cơ khí theo hướng phát triển năng lực và tư duy kĩ thuật cho học sinh viên khối trường nghề |
179 | Nguyễn Văn Đảm | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Mạc Văn Tiến | Vận dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học tích hợp nghề Công nghệ ô tô ở trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội |
180 | Hoàng Thị Ánh Tuyết | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS Phó Đức Hòa | Thiết kế bài giảng theo mô đun trong môn Trang bị điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
181 | Nguyễn Ngọc Cường | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng mô phỏng trong dạy học môn Kĩ thuật điện tử tại trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn |
182 | Trần Thị Bích Hậu | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Sử dụng phần mềm CATIA để xây dựng và sử dụng mô hình trực quan thể hiện cấu tạo và nguyên lí hoạt động của một số cơ cấu cơ học trong dạy học môn học Nguyên lí Chi tiết máy tại trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp |
183 | Phan Thị Thu Thủy | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Kĩ thuật điện cho sinh viên trường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm |
184 | Nguyễn Thị Mai Lan | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Vận dụng phương pháp dạy học trực quan trong dạy học Công nghệ 11 nhằm nâng cao hứng thú học tập cho học sinh |
185 | Nguyễn Thị Liên | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học môn Sức bền vật liệu chương trình cao đẳng nghề |
186 | Phạm Thị Nhạn | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên môn Vẽ kĩ thuật tại trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định |
187 | Đặng Thị Anh | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo môn Dung sai lắp ghép và Đo lường kĩ thuật trình độ trung cấp nghề ở trường Trung cấp nghề Xây dựng Hải Phòng theo định hướng tích hợp CDIO |
188 | Bùi Hữu Quân | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp nghề theo tiếp cận CDIO |
189 | Vũ Cẩm Tú | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp theo cách tiếp cận CDIO |
190 | Bùi Trọng Lập | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng bài giảng môn Thiết bị điện gia dụng theo định hướng đầu ra cho sinh viên chuyên ngành điện trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
191 | Nguyễn Ngọc Mạnh | K20 (2010 – 2012) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Xây dựng bài kiểm tra đánh giá kĩ năng kiểm tra cơ khí theo quan điểm nâng cao năng lực thực hiện tại trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
192 | Nguyễn Thị Mai | K20 (2010 – 2012) | TS. Hoàng Văn Việt | Xây dựng mô hình dạy học Công ty học sinh cho môn Công nghệ ở trường học phổ thông |
193 | Đỗ Minh Hải | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Hoài Nam | Vận dụng phương pháp dạy học Nêu vấn đề trong môn Kỹ thuật điện ở trường cao đẳng Công Nghiệp Thực phẩm |
194 | Nguyễn Thị Hiền | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Kim Thành | Phát triển tư duy sáng tạo kĩ thuật trong dạy học Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
195 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Kim Thành | Dạy học thực hành Trang bị điện theo hướng phát triển năng lực và năng lực thực hiện cho sinh viên khoa Điện – Điện tử tại trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương II |
196 | Lê Thị Thanh Tâm | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Kim Thành | Xây dựng nội dung các bài thực hành trang bị điện theo định hướng thực tiễn cho sinh viên khoa Điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
197 | Nguyễn Hồng Dương | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Tiếp cận CDIO trong phát triển chương trình Thực tập điện ở trung tâm thực hành kĩ thuật trường Đại học Hải Phòng |
198 | Nguyễn Thị Hồng | K20 (2010 – 2012) | TS. Nguyễn Thị Thu Hà | Sử dụng lí thuyết giải các bài toán sáng chế - TRIZ trong dạy học phần động cơ đốt trong lớp 11 trung học phổ thông nhằm phát triển năng lực tư duy cho học sinh |
199 | Đỗ Thị Thanh Xuân | K20 (2010 – 2012) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Hình thành và phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên nghề Điện trình độ cao đẳng trong dạy học mô đun PLC cơ bản tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
200 | Nguyễn Thị Chính | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng ngân hàng câu hỏi dùng trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Vẽ kỹ thuật ở trường đại học |
201 | Nguyễn Thị Giang | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng và sử dụng bài toán phân tích kỹ thuật trọng dạy học môn Công nghệ 11 trung học phổ thông |
202 | Phạm Thu Lê | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học Thực hành Động cơ đốt trong |
203 | Nguyễn Trường Thi | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn thực hành Điện tử cơ bản ở trường Trung cấp nghề Quảng Bình bằng phương pháp quan sát |
204 | Phan Thanh Bình | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển năng lực kỹ thuật cho học sinh trong dạy học Module Kỹ thuật điện tử số ở trường Trung cấp nghề Quảng Bình |
205 | Bùi Thị Thanh Hải | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng dạy học theo dự án vào dạy học modul Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp tại trường Cao đẳng nghề Điện |
206 | Nguyễn Thị Thu Hiền | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy kỹ thuật cho sinh viên trong dạy học Module Máy điện tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức – Vĩnh Phúc |
207 | Đào Thị Thủy | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng phương pháp mô phỏng vào dạy học phần Kỹ thuật điện tử môn Công nghệ 12 trung học phổ thông |
208 | Lương Thị Hương | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan bằng hình ảnh cho môn Công nghệ lớp 12 |
209 | Nguyễn Thị Minh Hiển | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học môn Công nghệ lớp 11 |
210 | Phạm Trung Hiếu | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Sử dụng phần mềm Powerpoint trong dạy học môn Công nghệ theo định hướng dạy học tích cực |
211 | Nguyễn Thị Hường | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng WIKI hỗ trợ dạy học theo dự án một số nội dung môn Công nghệ 12 |
212 | Đỗ Thị Hồng Ngân | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Hướng nghiệp cho học sinh thông qua dạy học môn Công nghệ lớp 12 |
213 | Nguyễn Văn Đoàn | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển năng lực dạy học cho sinh viên trong giảng dạy môn Phương pháp dạy học Kỹ thuật công nghiệp ở trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
214 | Phạm Văn Thụ | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Phát triển tư duy logic cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học bộ môn Công nghệ |
215 | Nguyễn Thị Dung | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng và sử dụng trắc nghiệm khách quan để đánh giá kết quả học tập của học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 8 |
216 | Lê Hồng Vân | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển năng lực tự học cho học sinh trung học cơ sở trong dạy học môn Công nghệ |
217 | Phan Thanh Nga | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Dạy học Mô đun Máy điện theo quan điểm tích hợp ở trường cao đẳng nghề |
218 | Cù Ngọc Tuấn | K21 (2011 – 2013) | PGS.TS. Trần Sinh Thành | Dạy hoc môđun Đo lường điện trình độ cao đẳng theo năng lực thực hiện |
219 | Cao Thị Quyên | K21 (2011 – 2013) | TS. Nguyễn Hoài Nam | Nâng cao hứng thú học tập Module Thiết bị lạnh gia dụng cho sinh viên trường Cao đẳng nghề Việt Đức – Vĩnh Phúc |
220 | Nguyễn Hồng Hạnh | K21 (2011 – 2013) | TS. Nguyễn Kim Thành | Xây dựng nội dung các bài dạy thực hành trong môđun thiết bị lạnh gia dụng tại trường Cao đẳng nghề Việt Đức - Vĩnh Phúc theo chuẩn đầu ra |
221 | Nguyễn Thị Xuân | K21 (2011 – 2013) | TS. Nguyễn Kim Thành | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập phần Vẽ kỹ thuật môn công nghệ 11 bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan |
222 | Lê Gia Thao | K21 (2011 – 2013) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn công nghệ 12-THPT theo chuẩn kiến thức, kĩ năng" |
223 | Trần Hồng Anh | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Kiểm tra đánh giá năng lực thực hiện trong dạy học module “Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 2” tại Trường Cao đẳng nghề số 1 - Bộ Quốc phòng |
224 | Nguyễn Thanh Huyền | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 11 ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
225 | Trần Thanh Hưng | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học module Hàn điện cơ bản trình độ cao đẳng nghề theo định hướng phát triển năng lực thực hiện cho sinh viên |
226 | Trần Thị Phương | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng bộ công cụ trắc nghiệm năng lực, sở thích dùng trong giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông |
227 | Vũ Xuân Sơn | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học module Tiện cơ bản theo định hướng phát triển phẩm chất nghề cho sinh viên ở trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật |
228 | Lê Thị Huế | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng phương pháp Algorit vào dạy học Hình họa-Vẽ kỹ thuật ở trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
229 | Nguyễn Mạnh Hùng | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển năng lực tự nghiên cứu cho sinh viên trong dạy học mô đun Thực hành trang bị điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, Thái Nguyên |
230 | Đàm Thanh Hưởng | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo kỹ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề trong dạy học Thực hành trang bị điện |
231 | Nguyễn Thị Quỳnh Lê | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo cho sinh viên trong dạy học môn Lý thuyết mạch tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên |
232 | Nguyễn Thị Quyên | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển năng lực sáng tạo trong dạy học Công nghệ lớp 12 cho học sinh trung học phổ thông |
233 | Nguyễn Sơn Hà | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Đánh giá năng lực người học và vận dụng trong đánh giá kết quả học tập môn Tin học văn phòng tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên |
234 | Nguyễn Thị Bích | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng tài liệu tự học môn công nghệ 11 cho học sinh phần động cơ đốt trong tại trường trung học phổ thông |
235 | Nguyễn Thị Nụ | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Dạy học theo góc và vận dụng trong dạy học Công nghệ lớp 11 |
236 | La Thanh Sơn | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng mô phỏng trong dạy nghề Công nghệ ô tô tại trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên |
237 | Bùi Anh Tuấn | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Lê Huy Hoàng | Ứng dụng phần mềm mô phỏng SPS-VISU trong dạy lập trình PLC S7-300 cho sinh viên ngành điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
238 | Trần Thị Hợi | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Ứng dụng GRAPH trong dạy học môn Công nghệ ở trường trung học cơ sở |
239 | Nguyễn Duy Quang | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Bính | Cải tiến thiết bị thực hành nghề hiện có trong dạy học mô đun truyền động điện tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
240 | Khuất Thị Kim Liên | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Sử dụng phương pháp “ Bàn tay nặn bột” trong dạy học nghề điện dân dụng |
241 | Phan Thị Thảo | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở tại Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
242 | Phạm Thị Thu Thủy | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Đánh giá kết quả học tập theo định hướng năng lực trong dạy học mô đun phay CNC cơ bản ở trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
243 | Đàm Trọng Tuynh | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng và sử dụng trò chơi trong hoạt động giáo dục nghề phổ thông |
244 | Ngô Thị Vân | K22 (2012 – 2014) | PGS.TS. Nguyễn Văn Khôi | Phát triển kỹ năng tự học cho học sinh bằng phương tiện trực quan trong dạy học Công nghệ lớp 8 |
245 | Nguyễn Thị Thu Hằng | K22 (2012 – 2014) | TS. Ngô Văn Hoan | Phát triển hứng thú kỹ thuật cho học sinh trong dạy học môn công nghệ 11 ở trung học phổ thông |
246 | Vương Thị Như Yến | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Hoài Nam | Phát triển năng lực thực hiện trong dạy học module Tiện cơ bản cho học sinh trung cấp nghề |
247 | Nguyễn Cao Cường | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Kim Thành | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập nghề sửa chữa xe máy ở Trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp theo chuẩn kiến thức kỹ năng |
248 | Nguyễn Ngọc Kiên | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Kim Thành | Sử dụng phần mềm Macromedia Flash tạo mô phỏng trong dạy học môn Nguyên lý cắt tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
249 | Đinh Văn Mạnh | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Kim Thành | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trường Trung cấp nghề Thái Nguyên bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan |
250 | Lưu Thị Duyên | K22 (2012 – 2014) | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Vận dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề vào dạy học mô-đun mạng điện sinh hoạt trong chương trình nghề Điện dân dụng tại Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên |
251 | Đỗ Thị Nhàn | K22 (2012 – 2014) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Một số biện pháp phát triển hứng thú và tính tích cực học tập môn Công nghệ của học sinh các trường trung học phổ thông huyện Kim Bảng |
252 | Thi Thị Cúc | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Dạy học nêu vấn đề và vận dụng trong dạy học môn Cơ kỹ thuật tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
253 | Nguyễn Quốc Huy | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Hoạt động ngoại khóa và vận dụng trong dạy học Công nghệ phổ thông |
254 | Khuất Thị Linh | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Chuyên đề dạy học và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 11 theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
255 | Trần Lệ Nhật | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi |
Hình thành năng lực định hướng nghề cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học môn Công nghệ |
256 | Hoàng Ngọc Sơn | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Phát triển năng lực kĩ thuật cho học sinh trong dạy nghề sửa chữa chữa xe máy tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
257 | Trịnh Minh Tuân | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi |
Phát triển tư duy kĩ thuật cho học sinh THCS trong dạy học nghề Điện dân dụng tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp |
258 | Đặng Ngọc Ước | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Trò chơi kỹ thuật và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ ở trung học phổ thông |
259 | Phạm Quang Duy | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trình độ trung cấp nghề trong dạy học môn Máy điện tại trường Cao đẳng nghề Thái Bình |
260 | Phạm Thuý Hà | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Xây dựng tài liệu trực tuyến trong đào tạo dự án kỹ thuật tại trung tâm công nghệ thông tin và viễn thông tỉnh Thái Bình |
261 | Nguyễn Thị Minh Hạnh | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng Phương pháp dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học môn Mạch điện cho SV tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
262 | Trần Quang Lợi | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Giáo dục hướng nghiệp cho học sinh THPT tại trung tâm GDTX- HN huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
263 | Lưu Thị Thuỷ | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Kỹ thuật điện tử ở trường TCN Phát thanh – Truyền hình Thanh Hóa |
264 | Nguyễn Thị Thu Hà | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng Web Site hỗ trợ dạy học Công nghệ 8 phần cơ khí |
265 | Vũ Thị Hoài | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng tài liệu tự học phần mềm mạng văn phòng điện tử liên thông bằng phần mềm EXE cho đối tượng cán bộ công chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình |
266 | Vũ Hữu Hùng | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng học liệu điện tử hướng dẫn tự học trong dạy các lớp “Vận hành và Sửa chữa máy nông nghiệp” tại trung tâm Dạy nghề Vũ Thư – Thái Bình |
267 | Ngô Thị Loan | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Ứng dụng Wiki trong đánh giá kết quả học tập của học sinh môn Công nghệ THPT |
268 | Nguyễn Văn Lượng | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng tài liệu hướng dẫn học cho nghề phổ thông Tin học văn phòng tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp I Quỳnh Phụ, Thái Bình |
269 | Nguyễn Minh Đức | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Dạy học môn Công nghệ 12 theo hướng tiếp cận hứng thú học tập của học sinh |
270 | Trần Thanh Hải | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Vận dụng phương pháp dạy học trực quan trong dạy học môn Công nghệ THPT theo hướng dạy học tich cực |
271 | Lại Thị Hương | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Dạy học phần Kĩ thuật điện môn Công nghệ 12 theo quan điểm dạy học tích hợp |
272 | Tô Anh Tương | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
273 | Long Thị Hằng | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Kỹ thuật dạy học tích cực và vận dụng trong dạy học Công nghệ ở trường THPT |
274 | Nguyễn Thị Liên | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Vận dụng thuyết kiến tạo trong dạy học Công nghệ lớp 11 trung học phổ thông |
275 | Vũ Thanh Huyền | K23 (2013 – 2015) | PGS.TS Phó Đức Hòa | Nghiên cứu khai thác phòng học đa phương tiện trong dạy học môn Kĩ thuật đại cương ở trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
276 | Trương Thị Bích | K23 (2013 – 2015) | TS Ngô Văn Hoan | Phát triển tư duy hệ thống cho học sinh phổ thông trong dạy học Công nghệ 11 - phần Động cơ đốt trong |
277 | Đoàn Thị Kim Lan | K23 (2013 – 2015) | TS Ngô Văn Hoan | Phát triển trí tưởng tượng kĩ thuật cho học sinh THPT trong dạy học Công nghệ lớp 11 dựa trên mô hình hóa kĩ thuật |
278 | Bùi Thị Thu Huế | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Hoài Nam | Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dạy nghề cho lao động nông thôn tại huyên Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
279 | Nguyễn Hoàng Linh | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Kim Thành | Phát triên tư duy kỹ thuật cho học sinh lớp 11 trong dạy học nghề Điện dân dụng |
280 | Đào Văn Quang | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Kim Thành | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề nguội chế tạo tại trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
281 | Lương Trọng Tuệ | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Kim Thành | Vận dụng phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ trong dạy học phần Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 11 cấp trung học phổ thông |
282 | Nguyễn Thị Thịnh | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Thanh Tùng | Dạy học mô đun Đo lường điện theo quan điểm dạy học tích hợp tại trường Cao đẳng nghề Kĩ thuật – Mĩ nghệ Việt Nam |
283 | Nguyễn Quang Thuấn | K23 (2013 – 2015) | TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo nghề thích ứng thị trường lao động ở Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình |
284 | Lại Thị Vân | K23 (2013 – 2015) | TS Vũ Đình Chuẩn | Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ lớp 11 theo định hướng phát triển năng lực |
285 | Nguyễn Mai Anh | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Vận dụng phương pháp tiếp cận CDIO theo hướng phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học môn công nghệ 11 |
286 | Nguyễn Thị Dung | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Vận dụng phương pháp sáng tạo khoa học kĩ thuật trong dạy học môn Công nghệ 12 |
287 | Trương Thị Lan | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Đánh giá quá trình và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 12 – trung học phổ thông |
288 | Phan Thị Phương | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Tích hợp liên môn và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 11 |
289 | Phạm Thị Nhẫn | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề trong dạy học Công nghệ 12 |
290 | Lê Thị Hiền | K24 (2014 – 2016) | TS Ngô Văn Hoan | Phát triển năng lực hành động kĩ thuật cho học sinh trong học Kĩ thuật điện ở trung học cơ sở |
291 | Ngô Thị Hiển | K24 (2014 – 2016) | TS Nguyễn Kim Thành | Phát triển năng lực kĩ thuật trong dạy học phần Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 11 |
292 | Nguyễn Thị Thu Hiếu | K24 (2014 – 2016) | TS Vương Huy Thọ | Dạy học trải nghiệm và vận dụng trong dạy học môn Công nghệ 12 |
293 | Vũ Thị Lý | K24 (2014 – 2016) | TS Vũ Đình Chuẩn | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo định hướng phát triến năng lực trong dạy học môn Công nghệ 8 |
294 | Nguyễn Thị Phượng | K24 (2014 – 2016) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề trong dạy module Linh kiện điện tử tại trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
295 | Tô Nguyễn Xuân Hoàng | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn công nghệ 11 bằng phần mềm activinspire |
296 | Lê Ngọc Mão | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng lý thuyết dạy học kiến tạo trong dạy học môn Sử dụng trang thiết bị văn phòng cho sinh viên Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
297 | Nguyễn Phương Minh | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học Công nghệ 11 theo định hướng mô hình THM |
298 | Đàm Thị Lan Phương | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Sử dụng bài toán kĩ thuật trong dạy học nghề Điện dân dụng 11 tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
299 | Nguyễn Thị Thanh Phương | K25A (2015 – 2017) | PGS.TS. Nguyễn Hoài Nam | Ứng dụng SIMULINK trong MATLAB để dạy học môn mạch điện tại trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội |
300 | Vũ Thị Hoa | K25A (2015 – 2017) | TS. Vũ Xuân Hùng | Sử dụng phương tiện trong dạy học Công nghệ ở trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực |
301 | Võ Hồng Nhựt | K25B (2015 – 2017) | 1. PGS.TS Lê Huy Hoàng 2. TS. Cao Hồng Phi |
Vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học thực tập tiện cho sinh viên trường Đại học Cửu Long |
302 | Nguyễn Việt Bắc | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Dạy học nghề Điện tử công nghiệp cho sinh viên trường Cao đẳng Kỹ nghệ II theo mục tiêu hành nghề |
303 | Nguyễn Vũ Thanh Nhân | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học học phần Điều khiển lập trình PLC tại trường Cao đẳng Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng tích hợp |
304 | Nguyễn Công Phước | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Đánh giá năng lực và phẩm chất giáo viên trung cấp nghề tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
305 | Nguyễn Thanh Sơn | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Nâng cao chất lượng thực tập tốt nghiệp cho sinh viên trường Cao đẳng Giao thông vận tải |
306 | Trần Thị Thoa | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy sáng tạo trong dạy học mô đun Kỹ thuật số cho sinh viên tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
307 | Hoàng Thị Thúy | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học module Máy điện theo định hướng sáng tạo kỹ thuật tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
308 | Nguyễn Minh Tuấn | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học module Trang bị điện theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất người học |
309 | Mai Phương Uyên | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Xây dựng và sử dụng website hướng dẫn tự học môn 3DMax tại trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
310 | Phạm Thị Châu Hương | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Đề xuất một số giải pháp liên kết đào tạo nghề giữa trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh với doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng dạy nghề |
311 | Nguyễn Hiếu Trung | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Vận dụng dạy học tích hợp để giảng dạy học phần Kỹ thuật điện 3 tại khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Đại học Sài Gòn |
312 | Trần Thanh Hùng | K25B (2015 – 2017) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình bồi dưỡng cán bộ kỹ thuật trong công ty Pepsico foods Việt Nam theo năng lực |
313 | Phạm Minh Tường | K25B (2015 – 2017) | TS. Bùi Văn Hưng | Vận dụng dạy học dựa trên vấn đề trong giảng dạy module An toàn điện cho hệ cao đẳng nghề |
314 | Bùi Tá Vinh | K25B (2015 – 2017) | TS. Bùi Văn Hưng | Phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp tại trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng nhu cầu thị trường lao động |
315 | Nguyễn Thị Mỹ Châu | K25B (2015 – 2017) | TS. Nguyễn Thị Hằng | Vận dụng kỹ thuật dạy học tích cực trong dạy học môn Điện kỹ thuật tại Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM |
316 | Trần Văn Tưởng | K25B (2015 – 2017) | TS. Nguyễn Thị Hằng | Vận dụng phương pháp dạy học tích cực trong giảng dạy ERP ở các doanh nghiệp |
317 | Đỗ Lâm Sơn | K25B (2015 – 2017) | TS. Nguyễn Toàn | Dạy học hàn MAG/MIG theo hướng tiếp cận năng lực tại trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh |
318 | Nguyễn Hữu Thoại | K25B (2015 – 2017) | TS. Nguyễn Trần Nghĩa | Liên kết đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí giữa trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh với doanh nghiệp |
319 | Vũ Thành Trương | K25B (2015 – 2017) | TS. Phan Long | Dạy học mô đun Hàn nâng cao theo quan điểm tích hợp |
320 | Nguyễn Văn Chiến | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học Ứng dụng thiết bị phân tích khí thải động cơ xăng |
321 | Nguyễn Tiến Dũng | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Tổ chức sinh viên tự học thực hành có hướng dẫn trong dạy học mô đun Bảo dưỡng, sửa chữa trang bị điện ô tô |
322 | Nguyễn Thành Đông | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học nghề Điện dân dụng tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
323 | Trần Ngọc Hải | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Tổ chức hoạt động tự học cho học sinh trong dạy học môn Công nghệ ở trường trung học phổ thông |
324 | Hồ Sỹ Khương | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Thiết kế hệ cơ khí hỗ trợ cho giáo dục STEM |
325 | Phan Liên Khương | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học môn Pháp luật giao thông đường bộ |
326 | Nguyễn Tiến Nghĩa | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Ứng dụng dạy học trải nghiệm vào mô đun hệ thống máy điều hòa không khí cục bộ tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
327 | Nguyễn Tuấn Phúc | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học mô đun Trang bị điện cho học sinh trung cấp nghề - nghề Điện công nghiệp bằng phương pháp trải nghiệm trong sản xuất |
328 | Nguyễn Huy Quý | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học môn Điều khiển lập trình PLC tại Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp theo định hướng sáng tạo |
329 | Nguyễn Duy Thanh | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Nghiên cứu sử dụng phần mềm mô phỏng xây dựng và sử dụng một số bài thí nghiệm kỹ thuật điện cho Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
330 | Nguyễn Trung Tuệ | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Nguyễn Văn Bính | Giáo dục năng lực hành nghề trong dạy học môn Trang bị điện cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
331 | Vũ Thị Tuyết | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Vận dụng dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 12 phần Kỹ thuật điện tử |
332 | Lê Tiến Mậu | K26 (2016 – 2018) | PGS.TS. Nguyễn Hoài Nam | Vận dụng phương pháp dạy học trải nghiệm trong đào tạo lái xe B2 tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
333 | Lê Nguyên Anh | K26 (2016 – 2018) | TS. Vương Huy Thọ | Tổ chức hoạt động học cho học sinh theo định hướng phát triển năng lực trong dạy học môn Công nghệ 12 |
334 | Nguyễn Việt Cường | K26 (2016 – 2018) | TS. Vũ Xuân Hùng | Xây dựng chương trình đào tạo theo mô đun chuyên ngành Điện công nghiệp tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
335 | Nguyễn Thị Hoa | K26 (2016 – 2018) | TS. Vũ Đình Chuẩn |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm về kĩ thuật cho học sinh trung học phổ thông |
336 | Lý Trần Học | K26 (2016 – 2018) | TS. Nguyễn Cẩm Thanh | Dạy học mô đun hệ thống điều hòa không khí cục bộ, kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí tại Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc theo quan điểm tích hợp |
337 | Phạm Văn Lê | K26 (2016 – 2018) | TS. Vũ Xuân Hùng | Phát triển năng lực dạy học của giảng viên theo tiếp cận năng lực thực hiện tại Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp |
338 | Tô Thanh Tùng | K26 (2016 – 2018) | TS. Nguyễn Đức Hỗ | Dạy học Đo lường điện theo năng lực thực hiện |
339 | Lã Thị Vân | K26 (2016 – 2018) | TS. Ngô Văn Hoan | Phát triển tư duy thiết kế kỹ thuật cho học sinh phổ thông |
340 | Nguyễn Thị Minh Hải | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 11 theo định hướng gắn giáo dục với sản xuất, kinh doanh tại địa phương |
341 | Lê Thị Thanh Nhàn | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học Công nghệ 11 theo hướng vận dụng mô hình lớp học đảo ngược |
342 | Vũ Thị Hồng Nhung | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học môn Công nghệ lớp 12 cho học sinh trung học phổ thông theo định hướng sản phẩm |
343 | Trần Thúy Quỳnh | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Thiết kế dạy học Công nghệ theo sáng tạo kỹ thuật |
344 | Nguyễn Hữu Lập | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học công nghệ 11 theo định hướng phát triển năng lực thiết kế kỹ thuật |
345 | Trần Phương Thảo | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Tổ chức trò chơi trong dạy học Công nghệ 8 |
346 | Dương Thị Hương | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển kĩ năng định hướng nghề nghiệp của học sinh trong dạy học môn Công nghệ lớp 11 ở trường trung học phổ thông |
347 | Nguyễn Thị Mị | K27 (2017 – 2019) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển kỹ năng tự học của học sinh trong dạy học phần Vẽ kỹ thuật môn Công nghệ lớp 11 |
348 | Lê Thanh Bình | K27 (2017 – 2019) | TS. Nguyễn Quang Việt | Đào tạo nghề Điện dân dụng ở Trung tâm GDNN-GDTX tiếp cận chuẩn đầu ra theo khung trình độ quốc gia |
349 | Cao Thị Hằng | K27 (2017 – 2019) | TS. Vũ Xuân Hùng | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học môn Công nghệ 11 nhằm phát triển năng lực học sinh |
350 | Trần Công Bốn | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển tư duy kĩ thuật cho sinh viên trong dạy học thực hành ô tô tại Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
351 | Phạm Thị Hậu | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Đánh giá năng lực và phẩm chất giáo viên cao đẳng nghề tại địa bàn thành phố Yên Bái |
352 | Phạm Thị Thu Hường | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 8 theo hướng tổ chức hoạt động học cho học sinh |
353 | Hoàng Ái Công | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Phát triển tư duy logic cho sinh viên trong dạy học môn PLC tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
354 | Nguyễn Thị Phương Thúy | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Ứng dụng phần mềm mô phỏng trong dạy học mô đun Trang bị điện 1, ngành Điện công nghiệp tại trường cao đẳng nghề |
355 | Nguyễn Đức Hiệp | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Dạy học mô đun Hệ thống máy lạnh công nghiệp theo hướng nâng cao năng lực thực hiện cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
356 | Nguyễn Thị Huệ | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghề Điện tử công nghiệp tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái theo nhu cầu doanh nghiệp |
357 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | K28A (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng tại trường CĐN Yên Bái theo DACUM |
358 | Hoàng Mạnh Quân | K28A (2018 – 2020) | TS. Lê Xuân Quang | Vận dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học mô đun Kết cấu động cơ đốt trong tại trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
359 | Phạm Thị Hồng Hạnh | K28A (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Cẩm Thanh | Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học mô đun Kết cấu động cơ đốt trong nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
360 | Nguyễn Trung Kiên | K28A (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tổ chức sinh viên tự học thực hành có hướng dẫn trong dạy học mô đun Trang bị điện ở trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
361 | Nguyễn Thị Hồng Thúy | K28A (2018 – 2020) | TS. Vương Huy Thọ | Dạy học môn Công nghệ lớp 11 THPT qua hoạt động trải nghiệm |
362 | Lê Văn Định | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học tích hợp môn Công nghệ 12 theo định hướng sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông |
363 | Đỗ Phú Hoàng | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học mô đun Thiết kế mạch điện tử bằng máy tính theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề Điện tử công nghiệp |
364 | Trần Minh Tân | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học mô đun Điện tử cơ bản theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên nghề Công nghệ ô tô tại Trường Cao đẳng Long An |
365 | Đoàn Hữu Thiêm | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học module Máy điện theo định hướng sáng tạo kỹ thuật cho sinh viên nghề Điện công nghiệp tại Trường Cao đẳng Long An |
366 | Vũ Quang Khải | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vẽ kĩ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề |
367 | Huỳnh Phúc Linh | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học công nghệ ở trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo tiếp cận Giáo dục STEM |
368 | Nguyễn Công Toàn | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học mô đun sửa chữa máy tính nâng cao cho sinh viên cao đẳng nghề theo tiếp cận năng lực thực hiện |
369 | Trần Nguyên Vũ | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học Module Kỹ thuật thiết kế rập - Thiết kế trang phục theo hướng phát triển năng lực thực hiện tại Trường Quốc Thảo |
370 | Phan Thành Luân | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Phát triển năng lực kĩ thuật cho sinh viên cao đẳng nghề trong dạy học mô đun PLC |
371 | Nguyễn Thành Nhân | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Đào tạo nghề Sửa chữa thiết bị may theo hướng liên kết nhà trường với doanh nghiệp |
372 | Phan Ngọc Mai | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình May thời trang trình độ trung cấp theo hướng tiếp cận khung trình độ quốc gia |
373 | Nguyễn Hoàng Nam | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề Công nghệ ô tô theo hướng tiếp cận chuẩn đầu ra |
374 | Nguyễn Bảo Trọng | K28B (2018 – 2020) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Dạy học mô đun Chế tạo mạch in và hàn linh kiện nghề Điện tử công nghiệp theo định hướng đáp ứng chuẩn đầu ra |
375 | Nguyễn Việt Tiến | K28B (2018 – 2020) | TS. Ngô Văn Hoan | Phát triển chương trình đào tạo bậc cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật Nhiệt – lạnh theo tiếp cận năng lực tại trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Tp.HCM |
376 | Lương Xuân Thịnh | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Quang Việt | Phát triển chương trình đào tạo theo năng lực ngành công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử trong Giáo dục nghề nghiệp |
377 | Nguyễn Anh Vũ | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền | Dạy học tích hợp mô đun Hệ thống điều hòa không khí cục bộ tại trường Cao đẳng nghề thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng phát triển năng lực nghề nghiệp |
378 | Trần Thị Liên Anh | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Toàn | Dạy học tích hợp mô đun Bánh nướng trình độ sơ cấp tại trường Nghiệp vụ nhà hàng Thành phố |
379 | Trần Xuân Vũ | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Toàn | Dạy học tích hợp mô đun Quản trị mạng tại Trường Trung cấp nghề Kĩ thuật nghiệp vụ Tôn Đức Thắng |
380 | Trần Minh Phụng | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Trần Nghĩa | Phát triển chương trình đào tạo trung cấp Điện tử công nghiệp tiếp cận năng lực nghề nghiệp |
381 | Trương Thanh Văn | K28B (2018 – 2020) | TS. Nguyễn Trần Nghĩa | Dạy học mô đun Kỹ thuật Cắt may veston theo hướng phát triển năng lực nghề nghiệp tại Học viện Thiết kế thời trang Sài Gòn |
382 | Nguyễn Thị Thắm | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng phát triển năng lực công nghệ cho học sinh |
383 | Đậu Văn Thành | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Dạy học Mô dun Kỹ thuật lắp đặt điện cho sinh viên cao đẳng theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề |
384 | Trương Thị Hồng Huệ | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học Công nghệ 6 theo mô hình lớp học đảo ngược nhằm phát triển năng lực tự học |
385 | Đỗ Viết Dương | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Dạy học Công nghệ 9 theo định hướng giáo dục STEM |
386 | Bùi Việt An | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Dạy học nghề điện công nghiệp trình độ cao đẳng theo hướng tăng cường tổ chức hoạt động học cho sinh viên |
387 | Nguyễn Sơn An | K29 (2019 – 2021) | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Dạy học phân môn Công nghệ ở tiểu học theo định hướng giáo dục STEM |
388 | Đinh Thị Như Yến | K29 (2019 – 2021) | TS. Lê Xuân Quang | Phát triển học liệu số cho chuyên đề học tập nghề nghiệp STEM trong dạy học môn Công nghệ THPT theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
389 | Triệu Thị Tuyết | K29 (2019 – 2021) | TS. Nguyễn Cẩm Thanh | Số hóa thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ 8 THCS theo hướng trực quan trong dạy học |
390 | Vương Thị Hồng Hạnh | K29 (2019 – 2021) | TS. Nguyễn Thị Mai Lan | Phát triển năng lực thiết kế kĩ thuật cho học sinh THPT theo định hướng giáo dục STEM |
391 | Phạm Xuân Bách | K29 (2019 – 2021) | TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền | Đánh giá năng lực thiết kế kĩ thuật của HS trong dạy học Công nghệ 7 |
392 | Đoàn Thị Mơ | K29 (2019 – 2021) | TS. Nhữ Thị Việt Hoa | Dạy học công nghệ 6 theo chủ đề nhằm phát triển năng lực công nghệ |
393 | Nguyễn Khang | K29 (2019 – 2021) | TS. Vũ Đình Chuẩn | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Robotic nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh |
394 | Đỗ Thị Thuyên | K29 (2019 – 2021) | TS. Vương Huy Thọ | Dạy học phát triển năng lực giao tiếp công nghệ cho học sinh THPT phần động cơ đốt trong môn Công nghệ 11 |
395 | Bùi Đào Hồng Nghĩa | K30 (2020 – 2022) | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Dạy học môn Công nghệ trung học phổ thông theo định hướng giáo dục STEM |
396 | Đặng Khánh Vân | K30 (2020 – 2022) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Phát triển năng lực sử dụng công nghệ trong dạy phần Động cơ đốt trong môn Công Nghê 11 |
397 | Nguyễn Ngọc Sỹ | K30 (2020 – 2022) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng ma trận, đặc tả đề kiểm tra định kỳ môn Công nghệ 6 theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
398 | Đỗ Thị Hà Tây | K30 (2020 – 2022) | TS Lê Xuân Quang | Biện pháp nâng cao chất lượng dạy học trực tuyến môn Công nghệ THPT |
399 | Đỗ Thị Hồng Hạnh | K30 (2020 – 2022) | TS Nguyễn Cẩm Thanh | Dạy học môn Công nghệ 12 theo hướng phát triển năng lực công nghệ cho học sinh trung học phổ thông |
400 | Phạm Hà Giang | K30 (2020 – 2022) | TS Nhữ Thị Việt Hoa | Tổ chức dạy học công nghệ 6 phát triển khả năng sáng tạo của học sinh |
401 | Tống Thị Ngân | K30 (2020 – 2022) | TS Vương Huy Thọ | Dạy học môn Công nghệ 11 theo hướng phát triển năng lực tự học của học sinh |
402 | Nguyễn Thị Thu Hương | K30 (2020 – 2022) | TS. Nguyễn Thị Mai Lan | Vận dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học trực tuyến môn công nghệ lớp 8 |
403 | Vũ Thị Hiên | K31 (2021 – 2023) | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Xây dựng ngân hàng câu hỏi dùng trong dạy học môn Công nghệ 6 theo hướng phát triển năng lực học sinh |
404 | Nguyễn Thị Lệ Hà | K31 (2021 – 2023) | TS Nhữ Thị Việt Hoa | Xây dựng và sử dụng tình huống trong dạy học Công nghệ 10 - Thiết kế và Công nghệ |
405 | Nguyễn Thị Thu | K31 (2021 – 2023) | TS Nhữ Thị Việt Hoa | Giáo dục phát triển bền vững trong dạy học Công nghệ 10 - thiết kế và công nghệ |
406 | Nguyễn Thị Tuyến | K31 (2021 – 2023) | TS Nhữ Thị Việt Hoa | Xây dựng và sử dụng học liệu số trong dạy học Công nghệ 10 – Thiết kế và công nghệ |
407 | Nguyễn Thị Hải Hưng | K31 (2021 – 2023) | TS Nguyễn Thị Mai Lan | Dạy học mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà môn Công nghệ 9 theo định hướng phát triển năng lực sử dụng công nghệ |
408 | Ngô Thị Tươi | K31 (2021 – 2023) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học Công nghệ 6 nhằm nâng cao hứng thú học tập của học sinh |
409 | Đỗ Thị Bích Vân | K31 (2021 – 2023) | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vẽ kĩ thuật môn Công nghệ 10 nhằm phát triển năng lực công nghệ của học sinh |
Khoa Sư phạm Kỹ thuật là đơn vị đầu ngành đào tạo giáo viên Sư phạm Công nghệ trên cả nước. Tới năm 2024, Khoa là đơn vị đầu tiên và duy nhất trên cả nước có CTĐT Sư phạm Công nghệ được kiểm định và đạt chuẩn kiểm định.