Đào tạo trình độ Tiến sĩ chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Kĩ thuật Công nghiệp, mã số hiện nay là 9140111, tuyển sinh khóa 1 (tương đương khóa 13 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội), từ năm 1993. Sau đây là danh sách các Tiến sĩ đã bảo vệ thành công luận án và nhận được học vị Tiến sĩ
TT |
Họ và tên |
Khóa |
Cơ quan công tác |
Người hướng dẫn |
Tên đề tài |
1 | Nguyễn Văn Khôi | K13 (1993–1998) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Văn Bính GS.TS Nguyễn Xuân Lạc PGS.TS Lê Hồng Sơn |
Phương pháp tiếp cận công nghệ và vận dụng vào giảng dạy chương trình KTCN phổ thông |
2 | Nguyễn Trọng Khanh | K15 (1995–2000) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | TS. Trần Sinh Thành GS.TS Nguyễn Xuân Lạc |
Xây dựng và sử dụng bài toán kĩ thuật nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn KTCN lớp 11 THPT |
3 | Nguyễn Thị Thu Hà | K16 (1996–2001) | Sơn La – Vụ Đại học – Bộ GD&ĐT | PGS.TS Nguyễn Văn Bính GS.TS Nguyễn Xuân Lạc |
Phương pháp dạy học Kĩ thuật công nghiệp phổ thông theo cách tiếp cận lịch sử – lôgic |
4 | Lê Thanh Nhu | K17 (1997–2002) | ĐHBK Hà Nội | GS.TS Nguyễn Xuân Lạc TS. Nguyễn Văn Khôi |
Phương pháp mô phỏng và vận dụng trong dạy học KTCN phổ thông |
5 | Nguyễn Trần Nghĩa | K18 (1998–2003) | CĐ nghề – Tp.HCM | PGS.TS Nguyễn Trọng Bình TS. Trần Sinh Thành |
Cải tiến dạy học nghề tiện trong các trường dạy nghề tại Tp Hồ Chí Minh |
6 | Đặng Văn Nghĩa | K19 (1999–2003) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS.Lê Hồng Sơn TS. Hoàng Văn Việt |
Khai thác kiến thức vật lí trong dạy học KTCN lớp 12 THPT |
7 | Phan Long | K20 (2000–2004) | Khoa SPKT ĐHSPKT Tp. HCM |
PGS.TS. Trần Sinh Thành GS.TS.Nguyễn Xuân Lạc |
Sử dụng đa phương tiện theo quan điểm hệ thống trong dạy học vẽ kĩ thuật chế tạo cơ khí ở trường THPT |
8 | Lê Huy Hoàng | K20 (2000–2004) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính PGS.TS.NguyễnVăn Khôi |
Thí nghiệm, thực hành ảo – ứng dụng trong dạy học KTCN lớp 12 THPT |
9 | Nguyễn Kim Thành | K21 (2001–2005) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính PGS.TS.Đặng Văn Cứ |
Phát triển năng lực tự học vẽ kĩ thuật trong đào tạo giáo viên công nghệ |
10 | Nguyễn Toàn | K22 (2002–2006) | CĐCN Tp. HCM | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính PGS.TS.NguyễnVăn Khôi |
Dạy học nghề Điện dân dụng ở Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp–Hướng nghiệp theo hướng liên thông với môn Công nghệ phổ thông |
11 | Nguyễn Thanh Hà | K23 (2003–2007) | Nam Định | PGS.TS. Trần Khánh Đức PGS.TS. Trần Sinh Thành |
Dạy học thực hành trang bị điện theo tiếp cận năng lực thực hiện trong đào tạo giáo viên dạy nghề hệ cao đẳng |
12 | Đặng Văn Thành | K23 (2003–2007) | ĐHSPKT Tp.HCM | PGS.TS. Phan Văn Kha PGS.TS. ĐặngThành Hưng |
Phương pháp đào tạo nghề gắn với thị trường lao động ở Việt Nam |
13 | Nguyễn Thị Diệu Thảo | K24 (2004–2008) | ĐH Sài Gòn | PGS.TS. NguyễnVăn Khôi TS. NguyễnVăn Cường |
Dạy học theo dự án và vận dụng trong đào tạo giáo viên trung học cơ sở môn công nghệ |
14 | Ngô Văn Hoan | K25 (2005–2009) | Trường ĐHSP Hà Nội | PGS.TS.Nguyễn Văn Bính PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Phát triển năng lực kỹ thuật cho học sinh phổ thông trong dạy học Công nghệ 12 |
15 | Nguyễn Đức Hỗ | K25 (2005–2009) | ĐHSPKT N.Định | PGS.TS.Trần Sinh Thành TS.NguyễnThị Thu Hà |
Công nghệ dạy học và vận dụng vào dạy học Thực hành Kĩ thuật điều khiển lập trình |
16 | Vũ Thị Lan | K27 (2007–2011) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Đặng Thành Hưng | Nghiên cứu trường hợp trong dạy học Thực hành Kĩ thuật điện cho sinh viên Sư phạm kỹ thuật |
17 | Trịnh Xuân Thu | K27 (2007–2011) | ĐH Sài Gòn | PGS.TS Nguyễn Đức Trí | Đào tạo học phần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – ngành sư phạm kĩ thuật công nghiệp – hệ cao đẳng theo năng lực thực hiện |
18 | Lê Thị Quỳnh Trang | K27 (2007–2011) | ĐH Thái Nguyên | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh GS.TSKH Nguyễn Văn Hộ |
Phương pháp phân tích hệ thống và vận dụng trong dạy học Kỹ thuật điện cho sinh viên ngành sư phạm kỹ thuật |
19 | Bùi Văn Hồng | K28 (2008–2012) | ĐHSPKT Tp.HCM | PGS.TS Lê Hồng Sơn | Dạy học thực hành kĩ thuật theo tiếp cận linh hoạt tại trường Đại học Sư phạm kỹ thuật |
20 | Vương Huy Thọ | K28 (2008–2012) | Phòng ĐT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Văn Bính PGS.TS Lê Huy Hoàng |
Dạy học nghề phổ thông tại Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp theo hướng phát triển hứng thú học tập cho học sinh |
21 | Nguyễn Quang Việt | K28 (2008–2012) | Tổng cục Dạy nghề | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi PGS.TS Mạc Văn Tiến |
Đánh giá kết quả học tập theo năng lực trong đào tạo nghề |
22 | Trần Tuyến | K28 (2008–2012) | ĐH Quy Nhơn | TS. Nguyễn Thị Thu Hà PGS.TS Nguyễn Văn Bính |
Vận dụng kiểu dạy học kiến tạo trong dạy học Kĩ thuật điện tử cho sinh viên Sư phạm kĩ thuật |
23 | Nguyễn Ngọc Tuấn | K29 (2009–2013) | ĐHSPHN 2 | PGS.TS Trần Sinh Thành PGS.TS Lê Huy Hoàng |
Dạy học hợp tác qua mạng ở đại học trong dạy học Kỹ thuật điện tử |
24 | Phạm Hồng Khoa | K30 (2010–2014) | ĐH Hải Phòng | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Đánh giá quá trình và ứng dụng trong giảng dạy học phần Kỹ thuật cao áp ở trường Đại học Hải Phòng |
25 | Nguyễn Cẩm Thanh | K30 (2010–2014) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi TS Nguyễn Văn Cường |
Dạy học thực hành kĩ thuật theo tiếp cận tương tác trong đào tạo giáo viên Công nghệ |
26 | Hồ Ngọc Tiến | K30 (2010–2014) | CĐ VINATEX – Tp.HCM | PGS.TS Trần Sinh Thành TS Phan Long |
Đào tạo nghề May thời trang trình độ cao đẳng theo chuẩn đầu ra |
27 | Phan Thị Hải Vân | K30 (2010–2014) | CĐ VINATEX – Tp.HCM | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa TS. Nguyễn Trần Nghĩa |
Dạy học môn Kĩ thuật may 2 cho sinh viên cao đẳng theo tiếp cận mục tiêu |
28 | Nguyễn Văn Bảy | K31 (2011–2015) | Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp | GS.TSKH Nguyễn Văn Hộ | Dạy học trải nghiệm và vận dụng trong đào tạo nghề Điện dân dụng cho lực lượng lao động nông thôn |
29 | Nguyễn Thị Hương Giang | K31 (2011–2015) | Viện SPKT–ĐHBK Hà Nội | GS.TS Nguyễn Xuân Lạc | Công nghệ dạy học trực tuyến dựa trên phong cách học tập |
30 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | K31 (2011–2015) | ĐH Sài Gòn – Tp. HCM | PGS.TS Trần Sinh Thành TS. Nguyễn Thị Diệu Thảo |
Dạy học theo lý thuyết học tập tự định hướng trong đào tạo giáo viên Kinh tế gia đình |
31 | Trần Quốc Cường | K32 (2012–2016) | PGS.TS. Nguyễn Trọng Khanh | Bài toán chẩn đoán kĩ thuật và vận dụng trong dạy học nghề Điện tử dân dụng | |
32 | Trịnh Văn Đích | K32 (2012–2016) | ĐHSP Hà Nội – Bộ GD&ĐT | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa | Trò chơi kỹ thuật và vận dụng trong đào tạo giáo viên công nghệ trung học phổ thông |
33 | Lê Ngọc Hòa | K32 (2012–2016) | Trường ĐH Sao Đỏ Hải Dương | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển năng lực thích ứng nghề của sinh viên trong dạy học ngành Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
34 | Lê Xuân Quang | K32 (2012–2016) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Lê Huy Hoàng TS. Vũ Đình Chuẩn |
Dạy học môn Công nghệ phổ thông theo định hướng giáo dục STEM |
35 | Nguyễn Văn Hạnh | K33 (2013–2017) | ĐH SPKT Hưng Yên | PGS.TS Đặng Thành Hưng | Dạy học nghiệp vụ sư phạm dựa vào học tập trải nghiệm cho sinh viên đại học ngành Sư phạm kĩ thuật |
36 | Nhữ Thị Việt Hoa | K33 (2013–2017) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Lê Huy Hoàng | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh qua dạy học môn Công nghệ |
37 | Nguyễn Thị Thu Hồng | K33 (2013–2017) | ĐH Hải Phòng | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển kĩ năng nghiên cứu khoa học cho sinh viên trong dạy học kỹ thuật |
38 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | K33 (2013–2017) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh |
Thiết kế và sử dụng bài toán phân tích kỹ thuật trong dạy học động cơ đốt trong, ô tô cho sinh viên sư phạm kỹ thuật |
39 | Nguyễn Thành Long | K33 (2013–2017) | Trung cấp Xây dựng số 4 | GS.TSKH Nguyễn Văn Hộ | Phát triển kĩ năng thích ứng nghề qua thực hành, thực tập nghề nghiệp cho sinh viên cao đẳng kĩ thuật |
40 | Trần Kim Tuyền | K33 (2013–2017) | CĐ nghề Tp Hồ Chí Minh | GS.TS Nguyễn Xuân Lạc TS. Nguyễn Toàn |
Dạy học tương tác ảo môn Vẽ kĩ thuật tại trường Cao đẳng nghề |
41 | Đỗ Thanh Vân | K33 (2013–2017) | CĐ nghề Tp Hồ Chí Minh | PGS.TS Nguyễn Văn Bính TS Nguyễn Trần Nghĩa |
Dạy học nghề Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia |
42 | Nguyễn Thái Bình | K34 (2014–2018) | Trường CĐ nghề TP.Hồ Chí Minh | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh TS Nguyễn Trần Nghĩa |
Phát triển phẩm chất nghề cho sinh viên trong đào tạo nghề Điện tử công nghiệp |
43 | Nguyễn Việt Dũng | K34 (2014–2018) | Trường CĐSP Thái Nguyên | PGS.TS Lê Huy Hoàng TS Lê Thị Thu Hiền |
Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây trong dạy học Tin học đại cương cho sinh viên CĐSP |
44 | Bùi Minh Hải | K34 (2014–2018) | Trường CĐSP Trung ương | PGS.TS Nguyễn Văn Bính TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
Dạy học môn Công nghệ dựa vào năng lực ở trường trung học cơ sở |
45 | Nguyễn Trung Kiên | K34 (2014–2018) | Trường CĐSP Nam Định | PGS.TS. Lê Hồng Sơn PGS.TS. Đặng Thành Hưng |
Dạy học thực hành kỹ thuật theo hướng phát triển kỹ năng làm việc hợp tác cho sinh viên sư phạm |
46 | Nguyễn Thị Mai Lan | K34 (2014–2018) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa TS. Nguyễn Thanh Tùng |
Dạy học định hướng phát triển năng lực sáng tạo kĩ thuật cho sinh viên sư phạm kĩ thuật |
47 | Lê Thị Thu | K34 (2014–2018) | Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội | TS. Nguyễn Kim Thành GS.TSKH Nguyễn Văn Hộ |
Tư vấn học tập cho sinh viên các trường cao đẳng kĩ thuật miền núi |
48 | Vũ Cẩm Tú | K34 (2014–2018) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Phát triển năng lực giáo dục hướng nghiệp của sinh viên sư phạm kĩ thuật |
49 | Võ Thị Như Uyên | K34 (2014–2018) | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | GS.TS Nguyễn Xuân Lạc TS. Nguyễn Hoài Nam |
Dạy học kĩ thuật cơ khí ở đại học theo tiếp cận học bằng làm |
50 | Đặng Minh Đức | K35 (2015–2019) | Khoa SPKT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Trọng Khanh | Bài toán thiết kế kỹ thuật và vận dụng trong dạy học Kỹ thuật điện nhằm phát triển tư duy sáng tạo kỹ thuật cho sinh viên |
51 | Vũ Thái Giang | K35 (2015–2019) | Khoa CNTT – ĐHSP Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Thị Tĩnh TS Nguyễn Hoài Nam |
Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin trong dạy học kết hợp cho sinh viên sư phạm |
52 | Hà Ngọc Ninh | K35 (2015–2019) | Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa TS. Trần Đức Vượng |
Dạy học học phần Điều khiển logic khả trình theo lý thuyết điều khiển trong đào tạo cao đẳng kỹ thuật |
53 | Nguyễn Hoàng Sơn | K35 (2015–2019) | Trường ĐH Đà Lạt | PGS.TS Nguyễn Văn Bính TS. Nguyễn Thanh Tùng |
Dạy học môn Mạng cung cấp điện trình độ cao đẳng theo định hướng phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề thực tiễn |
54 | Nguyễn Văn Trúc | K35 (2015–2019) | Trung tâm Đào tạo và Hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ (TSC), Bộ Khoa học Công nghệ | PGS.TS Lê Huy Hoàng PGS.TS Nguyễn Tân Ân |
Phương pháp tạo động lực học tập trong giảng dạy các chuyên đề “Chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp Việt Nam” |
55 | Nguyễn Thị Cúc | K36 (2016–2020) | ĐH SPKT Hưng Yên | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi TS. Vũ Xuân Hùng |
Dạy học Kỹ thuật số cho sinh viên sư phạm kỹ thuật theo lý thuyết tải nhận thức |
56 | Lê Văn Sơn | K36 (2016–2020) | Trường dự bị DT nội trú Sầm Sơn–TH | PGS.TS Lê Huy Hoàng TS Ngô Văn Hoan |
Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị đại học dân tộc |
57 | Nguyễn Thị Anh Thi | K36 (2016–2020) | ĐH Quy Nhơn | PGS.TS Đặng Văn Nghĩa TS Nguyễn Hùng Chính |
Phát triển tư duy điện toán trong dạy học môn Kĩ thuật lập trình cho sinh viên ngành Điện tử viễn thông |
58 | Phạm Dương Thu Hằng | K37 (2017–2021) | ĐHSP–ĐH Đà Nẵng | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam TS. Nguyễn Trần Quốc Vinh |
Đánh giá quá trình trong dạy học trực tuyến theo hướng nâng cao năng lực học tập cho sinh viên đại học |
59 | Hà Đức Ngọc | K37 (2017–2021) | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | PGS.TS Lê Huy Hoàng TS Vũ Xuân Hùng |
Dạy học với các công nghệ mới nổi trong giáo dục nghề nghiệp Việt Nam |
60 | Nguyễn Hồng Dương | K40 (2020–2023) | Trường ĐH Hải Phòng | PGS.TS Nguyễn Hoài Nam TS. Lê Xuân Quang |
Dạy học Công nghệ ở Tiểu học theo định hướng giáo dục STEAM |
Khoa Sư phạm Kỹ thuật là đơn vị đầu ngành đào tạo giáo viên Sư phạm Công nghệ trên cả nước. Tới năm 2024, Khoa là đơn vị đầu tiên và duy nhất trên cả nước có CTĐT Sư phạm Công nghệ được kiểm định và đạt chuẩn kiểm định.